Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

hợp kim đồng C10400

Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3 là gì?
Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3 là thép martensitic làm cứng bằng kết tủa (Precipitation Hardening – PH) với khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học vượt trội. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy móc, khuôn mẫu, trục, van, bơm và các thiết bị trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, dầu khí và năng lượng.

X1CrNiMoCu12-7-3 nổi bật nhờ sự kết hợp tối ưu giữa Cr, Ni, Mo và Cu, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn ứng suất, chống ăn mòn lỗ rỗng và khe hở. Đồng thời, pha martensit kết hợp hợp chất Nb-Cu mang lại độ cứng và độ ổn định cơ lý cao, phù hợp cho chi tiết chịu lực lớn và môi trường khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép X1CrNiMoCu12-7-3 gồm:

  • Carbon (C): 0,07 – 0,12%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,04%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 11,0 – 13,0%
  • Nickel (Ni): 6,0 – 7,5%
  • Molybdenum (Mo): 2,0 – 3,0%
  • Copper (Cu): 0,8 – 1,2%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Thành phần này mang lại khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường chloride và axit nhẹ, đồng thời giữ ổn định cơ lý và độ cứng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 1.150 – 1.350 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 850 – 1.100 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 10 – 15%
  • Độ cứng (Hardness): 34 – 42 HRC
  • Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus): 200 GPa

Nhờ pha martensit kết hợp hợp chất kết tủa, thép X1CrNiMoCu12-7-3 có khả năng chịu lực tốt, chống mài mòn và duy trì độ ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp.

Ưu điểm Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

  • Độ bền cơ học cao: Pha martensit và hợp chất kết tủa giúp tăng giới hạn chảy và độ bền kéo.
  • Khả năng chống ăn mòn: Chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và ăn mòn ứng suất.
  • Ổn định kích thước: Ít co ngót, biến dạng sau nhiệt luyện, phù hợp chi tiết cơ khí chính xác.
  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định ở nhiệt độ tới 350°C mà không giảm đáng kể tính chất cơ lý.
  • Gia công và hàn: Dễ dàng gia công CNC và hàn TIG/MIG với kiểm soát nhiệt phù hợp.

Nhược điểm Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

  • Chi phí cao: Thành phần hợp kim đặc biệt và quy trình nhiệt luyện phức tạp.
  • Gia công khó: Độ cứng cao, yêu cầu dụng cụ carbide hoặc hợp kim cứng.
  • Hàn yêu cầu kỹ thuật: Kiểm soát nhiệt độ và dây hàn tương thích để tránh giảm độ cứng hoặc nứt martensit.
  • Giới hạn nhiệt độ làm việc: Trên 350°C, vật liệu có thể giảm độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Van, bơm, bình chứa hóa chất, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành hàng không và quốc phòng: Trục, bánh răng, chi tiết máy bay, thiết bị chịu lực cao.
  • Khuôn mẫu và chi tiết cơ khí: Khuôn nhựa, khuôn đúc, chi tiết máy CNC, khuôn kim loại chính xác.
  • Chế biến thực phẩm và đồ uống: Thiết bị chế biến sữa, bia, rượu, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
  • Công nghiệp năng lượng và môi trường: Bộ phận thiết bị xử lý nước biển, bình chứa, thiết bị trao đổi nhiệt chịu ăn mòn.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

  • Đúc và cán nóng: Nung chảy, đúc phôi, cán nóng để đồng nhất cấu trúc.
  • Gia công thô: Rèn hoặc cán nóng tạo hình sơ bộ, giảm nội ứng suất.
  • Ủ nóng (Solution Annealing): Nung 1.020 – 1.050°C, làm lạnh nhanh để hòa tan pha cứng.
  • Kết tủa (Precipitation Hardening): Nung 480 – 620°C để hình thành hợp chất Nb-Cu, tăng độ cứng và độ bền.
  • Gia công nguội và hoàn thiện: Gia công CNC, mài, xử lý bề mặt đạt yêu cầu kỹ thuật và chống ăn mòn.

Hướng dẫn gia công CNC Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

  • Dụng cụ cắt: Dao carbide hoặc hợp kim cứng, lưỡi cắt sắc, hạn chế rung lắc.
  • Tốc độ cắt và tiến dao: 30 – 50 m/phút; tiến dao 0,05 – 0,1 mm/vòng tùy chi tiết và dụng cụ.
  • Làm mát và bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc chất làm mát mạnh để giảm nhiệt, bảo vệ dụng cụ, hạn chế biến dạng chi tiết.
  • Hàn và nối: Hàn TIG hoặc MIG với dây hàn tương thích, kiểm soát nhiệt và làm mát chậm để tránh giảm độ cứng hoặc nứt martensit.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Van, bơm, bình chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành hàng không và quốc phòng: Trục, bánh răng, chi tiết máy bay, thiết bị chịu lực cao.
  • Khuôn mẫu và chế biến thực phẩm: Khuôn nhựa, khuôn đúc, chi tiết máy CNC, thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Xu hướng thị trường: X1CrNiMoCu12-7-3 được ưu tiên sử dụng trong các ngành công nghiệp cần vật liệu bền, chống ăn mòn, dễ gia công và hàn, tối ưu hóa tuổi thọ và hiệu suất chi tiết.

Kết luận

Thép không gỉ X1CrNiMoCu12-7-3 là thép martensitic làm cứng bằng kết tủa, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và ổn định kích thước. Vật liệu này phù hợp cho chi tiết cơ khí, khuôn mẫu, thiết bị hàng không, dầu khí, chế biến thực phẩm và công nghiệp năng lượng. Quy trình sản xuất, nhiệt luyện và gia công CNC hiện đại giúp thép X1CrNiMoCu12-7-3 đạt hiệu suất tối đa, tuổi thọ dài và độ chính xác cao, trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 2346

    Thép không gỉ 2346 Thép không gỉ 2346 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox 329 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Dầu Khí Và Hóa Chất Không

    Inox 329 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Dầu Khí Và Hóa Chất [...]

    Ống Inox 310S Phi 260mm

    Ống Inox 310S Phi 260mm – Chịu Nhiệt Tốt, Độ Bền Cao Cho Môi Trường [...]

    Inox 434

    Inox 434 Inox 434 là gì? Inox 434 là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    C53400 Materials

    C53400 Materials C53400 Materials là gì? C53400 Materials là một loại đồng thau gia công [...]

    Gia Công Inox X2CrNiMoN29-7-2: Những Điều Cần Biết Về Tiện, Phay, Cắt Laser

    Gia Công Inox X2CrNiMoN29-7-2: Những Điều Cần Biết Về Tiện, Phay, Cắt Laser 1. Giới [...]

    Vật liệu X9CrMnNiCu 17-8-5-2

    Vật liệu X9CrMnNiCu 17-8-5-2 Vật liệu X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là gì? Vật liệu X9CrMnNiCu 17-8-5-2 là [...]

    Giá Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Đắt Hơn So Với Inox 316 Và Duplex Không

    Giá Của Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Đắt Hơn So Với Inox 316 Và Duplex Không? 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo