Thép không gỉ X5CrNi19.11

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ X5CrNi19.11

Thép không gỉ X5CrNi19.11 là gì?

Thép không gỉ X5CrNi19.11 là một loại thép Austenitic không gỉ cao cấp, thuộc nhóm Cr-Ni, được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và độ dẻo tốt. Mác thép này là phiên bản cải tiến của thép 304 thông thường, với hàm lượng niken (Ni) và crom (Cr) cao hơn, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn trong môi trường khí quyển, nước biển và các dung dịch axit nhẹ.

Theo tiêu chuẩn DIN EN 10088, X5CrNi19.11 tương đương với thép AISI 321 theo Mỹ hoặc SUS321 theo Nhật Bản. Thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, chế tạo thiết bị chịu nhiệt, cũng như trong xây dựng và cơ khí chính xác.

Điểm nổi bật của X5CrNi19.11 là khả năng ổn định cao khi hàn, hạn chế hình thành cacbua Crom nhờ bổ sung titan (Ti), từ đó giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở tại các mối hàn. Cấu trúc Austenitic giúp thép có độ dẻo cao, chịu va đập tốt, không nhiễm từ và ổn định cơ học ở nhiệt độ trung bình và cao.


Thành phần hóa học của thép không gỉ X5CrNi19.11

Thành phần hóa học của X5CrNi19.11 được cân bằng để tối ưu khả năng chống ăn mòn, tính gia công và ổn định Austenitic.

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Mangan Mn ≤ 2.0
Silic Si ≤ 1.0
Crom Cr 18.0 – 20.0
Niken Ni 10.0 – 12.0
Titan Ti 0.35 – 0.70
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Sắt Fe Còn lại

Crom (Cr) tạo lớp màng oxit bảo vệ bề mặt, niken (Ni) ổn định Austenitic, titan (Ti) liên kết với carbon tạo thành cacbua titan, hạn chế hình thành cacbua Crom trong mối hàn, từ đó tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ X5CrNi19.11

Tính chất cơ học (ở trạng thái ủ)

Tính chất Ký hiệu Giá trị trung bình
Giới hạn chảy Rp0.2 200 – 250 MPa
Giới hạn bền kéo Rm 520 – 750 MPa
Độ giãn dài sau khi đứt A5 40 – 55 %
Độ cứng Brinell HB 150 – 190 HB

Nhờ cấu trúc Austenitic và bổ sung titan, thép X5CrNi19.11 có độ bền cao, độ dẻo tốt, chịu va đập và biến dạng mà không bị gãy. Khi gia công nguội hoặc hóa bền, độ bền kéo có thể tăng lên đáng kể, đáp ứng yêu cầu của các chi tiết cơ khí chịu tải trọng trung bình đến cao.

Tính chất vật lý thép không gỉ X5CrNi19.11

Tính chất Giá trị
Khối lượng riêng 7.93 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 17 × 10⁻⁶ /K
Nhiệt dung riêng 500 J/kg·K
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Điện trở suất 0.73 µΩ·m (ở 20°C)

Thép X5CrNi19.11 không nhiễm từ khi ở trạng thái ủ, duy trì ổn định cơ học và khả năng chống oxy hóa trong môi trường nhiệt độ trung bình và cao.


Ưu điểm của thép không gỉ X5CrNi19.11

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:
    Bổ sung titan giúp chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn tại các mối hàn, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao.
  2. Ổn định khi hàn:
    Titan liên kết với carbon, hạn chế hình thành cacbua Crom, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở.
  3. Độ bền cơ học cao:
    Chịu va đập, uốn, kéo mà không gãy, thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực trung bình và cao.
  4. Gia công cơ khí tốt:
    Dễ dàng tiện, phay, khoan, đặc biệt khi sử dụng dao hợp kim cứng và dung dịch bôi trơn thích hợp.
  5. Thẩm mỹ và bề mặt sáng bóng:
    Bề mặt inox dễ đánh bóng, thích hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm và chi tiết trang trí.

Nhược điểm của thép không gỉ X5CrNi19.11

  1. Giá thành cao hơn thép 304 tiêu chuẩn:
    Tuy nhiên, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn kẽ hở bù đắp chi phí ban đầu.
  2. Không thích hợp với môi trường clorua cực mạnh:
    Trong môi trường hàng hải khắc nghiệt hoặc axit mạnh liên tục, thép 316 vẫn là lựa chọn tốt hơn.
  3. Khó gia công hơn thép 303:
    Thép không bổ sung lưu huỳnh nên gia công khó hơn so với thép Austenitic dễ gia công.

Ứng dụng của thép không gỉ X5CrNi19.11

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị, phụ kiện, bồn chứa, ống dẫn, chi tiết tiếp xúc gián tiếp.
  • Cơ khí chính xác: Chi tiết trục, bánh răng, vòng đệm, bulong, đai ốc, chi tiết ren chịu tải.
  • Thiết bị hóa chất: Bồn chứa, van, ống dẫn trong môi trường axit nhẹ hoặc kiềm.
  • Y tế: Dụng cụ y tế, tay cầm phẫu thuật, thiết bị vô trùng.
  • Xây dựng và trang trí: Lan can, tay nắm, phụ kiện cửa, chi tiết inox sáng bóng và bền.
  • Ngành chế tạo thiết bị chịu nhiệt: Bình chứa, ống dẫn, van chịu nhiệt, bồn hơi, các chi tiết lò hơi.

Quy trình nhiệt luyện của thép không gỉ X5CrNi19.11

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội trong không khí hoặc nước để loại bỏ ứng suất, phục hồi độ dẻo và cải thiện khả năng gia công.
  2. Gia công nguội (Work Hardening):
    • Khi kéo, uốn, dập, độ bền và độ cứng tăng lên, phù hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền và dẻo.
  3. Không cần tôi (Quenching):
    • Cấu trúc Austenitic ổn định, việc tôi không làm tăng đáng kể độ cứng.

Gia công cơ khí thép không gỉ X5CrNi19.11

  • Tốc độ cắt: Trung bình, thấp hơn thép 303 dễ gia công.
  • Dụng cụ: Dao hợp kim cứng, dao phủ TiN.
  • Dầu bôi trơn: Nên dùng loại độ nhớt thấp, bôi trơn tốt để tránh mài mòn dao.
  • Khoan – tiện – phay: Thực hiện dễ dàng, phoi ngắn, bề mặt mịn.
  • Mài: Dễ mài và đánh bóng bề mặt sáng bóng.

Tiêu chuẩn và thị trường thép X5CrNi19.11

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN (Đức) X5CrNi19.11
EN 1.4541
AISI (Mỹ) 321
JIS (Nhật Bản) SUS321
GB (Trung Quốc) 0Cr18Ni11Ti

Sản phẩm có dạng thanh tròn, thanh vuông, tấm, dây hoặc cuộn, nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc, Trung Quốc, hỗ trợ gia công CNC và chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.


So sánh thép không gỉ X5CrNi19.11 với các loại thép khác

Thuộc tính X5CrNi19.11 X5CrNi18.9 (304) X6CrNiMo17.12.2 (316)
Thành phần chính Cr-Ni-Ti Cr-Ni Cr-Ni-Mo
Khả năng chống ăn mòn kẽ hở Rất tốt Tốt Rất tốt
Gia công cơ khí Tốt Tốt Khó
Hàn Rất tốt Tốt Tốt
Ứng dụng Cơ khí, thực phẩm, y tế, chịu nhiệt Cơ khí, thực phẩm Hóa chất, y tế, hàng hải

X5CrNi19.11 là lựa chọn lý tưởng khi cần thép Austenitic ổn định, chống ăn mòn kẽ hở và chịu nhiệt tốt, đồng thời có độ bền cơ học cao.


Kết luận thép không gỉ X5CrNi19.11

Thép không gỉ X5CrNi19.11 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế, hóa chất, xây dựng và các thiết bị chịu nhiệt nhờ khả năng chống ăn mòn kẽ hở vượt trội, ổn định hàn, độ bền cơ học cao và bề mặt sáng bóng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các chi tiết yêu cầu tuổi thọ lâu dài, khả năng chịu lực tốt và ứng dụng trong môi trường công nghiệp và nhiệt độ trung bình.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 310S Phi 35mm

    Ống Inox 310S Phi 35mm – Chịu Nhiệt Tốt, Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc [...]

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox X8CrNiMo275 Trong Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Thực Tế Của Inox X8CrNiMo275 Trong Ngành Công Nghiệp Inox X8CrNiMo275 là một [...]

    Shim Chêm Đồng 0.8mm

    Shim Chêm Đồng 0.8mm Shim Chêm Đồng 0.8mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.8mm là [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 200mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 200mm – Kích Thước Cực Đại, Kháng Gỉ Mạnh, Bền [...]

    Đồng 2.0040 Có Phù Hợp Cho Ứng Dụng Hàn Hay Mạ Điện Không

    Đồng 2.0040 Có Phù Hợp Cho Ứng Dụng Hàn Hay Mạ Điện Không? Đồng 2.0040 [...]

    Tấm Đồng 65mm

    Tấm Đồng 65mm Tấm đồng 65mm là gì? Tấm đồng 65mm là vật liệu đồng [...]

    Thép SUS329J3L

    Thép SUS329J3L Thép SUS329J3L là gì? Thép SUS329J3L là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Tấm Đồng 40mm

    Tấm Đồng 40mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo