Thép không gỉ X7CrNi23.14

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ X7CrNi23.14

Thép không gỉ X7CrNi23.14 là gì?

Thép không gỉ X7CrNi23.14 là một loại thép Austenitic cao cấp, thuộc nhóm Cr-Ni, được thiết kế với hàm lượng crom và niken cao, nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn so với các mác thép Austenitic tiêu chuẩn như 304 hay 321. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, chịu lực và bền trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Mác thép X7CrNi23.14 theo tiêu chuẩn DIN EN 10088 tương đương với thép 310S theo tiêu chuẩn Mỹ hoặc SUS310S theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Thép này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp nhiệt điện, luyện kim, chế tạo thiết bị lò hơi, ống dẫn chịu nhiệt cao và các thiết bị trong ngành hóa chất, nơi yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn nhiệt độ cao.

Điểm nổi bật của X7CrNi23.14 là khả năng duy trì cấu trúc Austenitic ổn định ở nhiệt độ cao, chống oxi hóa và ăn mòn tốt, giúp tăng tuổi thọ cho các chi tiết và thiết bị vận hành ở môi trường nhiệt độ từ trung bình đến cao.


Thành phần hóa học của thép không gỉ X7CrNi23.14

Thành phần hóa học của X7CrNi23.14 được thiết kế tối ưu để cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và ổn định Austenitic ở nhiệt độ cao.

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Mangan Mn ≤ 2.0
Silic Si 0.5 – 2.0
Crom Cr 22.0 – 24.0
Niken Ni 13.0 – 15.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Sắt Fe Còn lại

Crom (Cr) cao giúp hình thành lớp oxit bảo vệ bề mặt, niken (Ni) ổn định cấu trúc Austenitic, silic (Si) cải thiện khả năng chống oxi hóa ở nhiệt độ cao. Hàm lượng carbon thấp giúp hạn chế cacbua hóa và duy trì khả năng chống ăn mòn trong mối hàn.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ X7CrNi23.14

Tính chất cơ học (ở trạng thái ủ)

Tính chất Ký hiệu Giá trị trung bình
Giới hạn chảy Rp0.2 205 – 250 MPa
Giới hạn bền kéo Rm 600 – 750 MPa
Độ giãn dài sau khi đứt A5 35 – 50 %
Độ cứng Brinell HB 170 – 200 HB

Cấu trúc Austenitic giúp thép X7CrNi23.14 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt, không nhiễm từ và ổn định cơ học ở nhiệt độ trung bình đến cao. Khi gia công nguội hoặc hóa bền, độ bền kéo có thể tăng lên, phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực nặng và chi tiết chịu nhiệt.

Tính chất vật lý

Tính chất Giá trị
Khối lượng riêng 7.90 – 7.95 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16.5 × 10⁻⁶ /K
Nhiệt dung riêng 500 J/kg·K
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Điện trở suất 0.75 µΩ·m (ở 20°C)

Thép không gỉ X7CrNi23.14 duy trì ổn định cơ học và khả năng chống oxi hóa trong môi trường nhiệt độ cao, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết lò hơi, ống dẫn nhiệt, bồn chứa chịu nhiệt.


Ưu điểm của thép không gỉ X7CrNi23.14

  1. Khả năng chống oxi hóa và ăn mòn nhiệt độ cao:
    Hàm lượng Cr và Ni cao giúp duy trì khả năng chống oxi hóa tuyệt vời ở nhiệt độ tới 1100°C.
  2. Ổn định Austenitic:
    Cấu trúc Austenitic ổn định, không bị biến dạng khi chịu nhiệt và tải trọng cao.
  3. Độ bền cơ học cao:
    Chịu lực kéo, uốn và va đập, thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu tải và nhiệt độ cao.
  4. Thẩm mỹ và bề mặt sáng bóng:
    Dễ đánh bóng, bề mặt sáng, phù hợp cho thiết bị trang trí, ống dẫn, chi tiết máy.
  5. Khả năng hàn tốt:
    Hàm lượng carbon thấp hạn chế cacbua hóa, giúp mối hàn ổn định và ít bị ăn mòn.

Nhược điểm của thép không gỉ X7CrNi23.14

  1. Chi phí cao hơn thép Austenitic thông thường:
    Hàm lượng Cr và Ni cao làm giá thành tăng, nhưng bù lại tuổi thọ dài và khả năng chịu nhiệt cao.
  2. Khó gia công hơn thép 304:
    Do độ cứng và độ bền cao, cần sử dụng dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ cắt phù hợp.
  3. Không thích hợp với môi trường clorua cực mạnh:
    Trong các ứng dụng nước biển liên tục hoặc axit mạnh, thép 316 hoặc 310Mo có thể phù hợp hơn.

Ứng dụng của thép không gỉ X7CrNi23.14

  • Ngành nhiệt điện và luyện kim: Ống dẫn nhiệt, lò hơi, bồn chịu nhiệt, chi tiết lò nung.
  • Cơ khí chịu nhiệt: Chi tiết máy, van, bồn chứa, bộ phận trao đổi nhiệt.
  • Ngành hóa chất: Bình phản ứng, ống dẫn, bồn chứa chịu nhiệt.
  • Xây dựng: Lan can, tay nắm, chi tiết inox chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Các chi tiết chịu nhiệt, bồn trộn, ống dẫn hơi.

Quy trình nhiệt luyện của thép không gỉ X7CrNi23.14

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội trong không khí hoặc nước để loại bỏ ứng suất, cải thiện độ dẻo và khả năng gia công.
  2. Gia công nguội (Work Hardening):
    • Kéo, uốn, dập để tăng độ bền và độ cứng, phù hợp cho chi tiết chịu tải và nhiệt.
  3. Không cần tôi (Quenching):
    • Austenitic ổn định, việc tôi không tăng đáng kể độ cứng nhưng có thể duy trì khả năng chịu nhiệt.

Gia công cơ khí thép không gỉ X7CrNi23.14

  • Tốc độ cắt: Thấp đến trung bình do độ bền cao.
  • Dụng cụ: Dao hợp kim cứng, dao phủ TiN hoặc SiN.
  • Dầu bôi trơn: Nên dùng loại độ nhớt thấp, bôi trơn tốt để giảm mài mòn dao.
  • Khoan – tiện – phay: Thực hiện cần lực ổn định, phoi ngắn và dễ kiểm soát bề mặt.
  • Mài: Dễ mài và đánh bóng, bề mặt sáng bóng, ít xước.

Tiêu chuẩn và thị trường thép X7CrNi23.14

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
DIN (Đức) X7CrNi23.14
EN 1.4841
AISI (Mỹ) 310S
JIS (Nhật Bản) SUS310S
GB (Trung Quốc) 0Cr23Ni14

Sản phẩm có dạng thanh tròn, thanh vuông, tấm, dây hoặc cuộn, nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, hỗ trợ gia công CNC và chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.

So sánh với các loại thép khác

Thuộc tính X7CrNi23.14 X5CrNi19.11 (321) X6CrNiMo17.12.2 (316)
Thành phần chính Cr-Ni Cr-Ni-Ti Cr-Ni-Mo
Khả năng chống oxi hóa nhiệt độ cao Rất tốt Tốt Tốt
Khả năng chống ăn mòn kẽ hở Tốt Rất tốt Rất tốt
Gia công cơ khí Trung bình Tốt Khó
Ứng dụng Chịu nhiệt, lò hơi, ống dẫn, công nghiệp nặng Thực phẩm, cơ khí, y tế Hóa chất, y tế, hàng hải

X7CrNi23.14 là lựa chọn ưu tiên khi cần thép Austenitic chịu nhiệt, ổn định cơ học và chống oxi hóa tốt, thích hợp cho các thiết bị vận hành trong môi trường khắc nghiệt.


Kết luận

Thép không gỉ X7CrNi23.14 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết chịu nhiệt, lò hơi, ống dẫn, bồn chứa và các thiết bị công nghiệp nặng nhờ khả năng chống oxi hóa tuyệt vời, độ bền cơ học cao, ổn định Austenitic và bề mặt sáng bóng. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các chi tiết yêu cầu tuổi thọ lâu dài, chịu nhiệt cao và khả năng chống ăn mòn ở môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    1.4432 stainless steel

    1.4432 stainless steel 1.4432 stainless steel là gì? 1.4432 stainless steel là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 410 5mm

    Cuộn Inox 410 5mm – Cực Dày, Từ Tính Mạnh, Chịu Lực Cực Tốt Cuộn [...]

    Lá Căn Đồng 0.09mm

    Lá Căn Đồng 0.09mm Lá Căn Đồng 0.09mm là gì? Lá Căn Đồng 0.09mm là [...]

    Vật liệu 304S15

    Vật liệu 304S15 Vật liệu 304S15 là gì? Vật liệu 304S15 là thép không gỉ [...]

    X2CrNiMo18.10 stainless steel

    X2CrNiMo18.10 stainless steel X2CrNiMo18.10 stainless steel là gì? Thép không gỉ X2CrNiMo18.10 là loại inox [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 32mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 32mm – Độ Bền Cao, Kháng Gỉ Tốt, Phù Hợp [...]

    Thép Inox Z6CNU18.10

    Thép Inox Z6CNU18.10 Thép Inox Z6CNU18.10 là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết [...]

    Các Phương Pháp Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4507 Hiệu Quả

    Các Phương Pháp Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4507 Hiệu Quả 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo