Thép không gỉ Z2CN18.09

Vật liệu X5CrNi18-10

Thép không gỉ Z2CN18.09

Thép không gỉ Z2CN18.09 là gì?

Thép không gỉ Z2CN18.09 là một loại thép Austenitic thuộc nhóm Cr-Ni, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo cao. Với hàm lượng crom khoảng 18% và niken khoảng 9%, thép duy trì cấu trúc Austenitic ổn định, chịu được môi trường ăn mòn nhẹ, hơi ẩm và các hóa chất nhẹ trong công nghiệp, thực phẩm và dược phẩm.

Z2CN18.09 được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu tính chống ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng và cơ tính ổn định. Nó tương đương với các mác thép Austenitic quốc tế như 304 hoặc 08Cr18Ni9. Loại thép này thường được chế tạo thành bồn chứa, ống dẫn, van, thiết bị chế biến thực phẩm và các chi tiết cơ khí chịu lực vừa.


Thành phần hóa học của thép không gỉ Z2CN18.09

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.02
Mangan Mn ≤ 2.0
Silic Si ≤ 1.0
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 8.0 – 10.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Nitơ N ≤ 0.1
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng carbon rất thấp giúp hạn chế hình thành cacbua tại mối hàn, tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hở. Crom bảo vệ bề mặt, niken ổn định Austenitic, cải thiện độ dẻo và chống va đập tốt.


Tính chất cơ lý của thép không gỉ Z2CN18.09

Tính chất cơ học

Tính chất Ký hiệu Giá trị trung bình
Giới hạn chảy Rp0.2 180 – 230 MPa
Giới hạn bền kéo Rm 500 – 700 MPa
Độ giãn dài sau khi đứt A5 45 – 55 %
Độ cứng Brinell HB 150 – 180 HB

Thép Z2CN18.09 có độ dẻo cao, khả năng chịu va đập tốt, không nhiễm từ, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và môi trường ăn mòn nhẹ.

Tính chất vật lý

Tính chất Giá trị
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16 × 10⁻⁶ /K
Nhiệt dung riêng 500 J/kg·K
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Điện trở suất 0.74 µΩ·m (ở 20°C)

Ưu điểm của thép không gỉ Z2CN18.09

  1. Khả năng chống ăn mòn cao:
    Duy trì bề mặt sáng bóng và chống ăn mòn tốt trong môi trường hơi ẩm, hóa chất nhẹ và thực phẩm.
  2. Ổn định Austenitic:
    Không bị biến dạng kết cấu, giữ cơ tính tốt trong điều kiện nhiệt độ trung bình.
  3. Độ bền cơ học vừa phải:
    Chịu lực kéo, uốn và va đập tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, bồn chứa, ống dẫn và van.
  4. Gia công và đánh bóng dễ dàng:
    Có thể tiện, phay, khoan, mài và đánh bóng bề mặt sáng bóng, đảm bảo thẩm mỹ.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Thực phẩm, dược phẩm, đồ uống, công nghiệp hóa chất nhẹ, cơ khí chính xác và hàng hải.

Nhược điểm của thép không gỉ Z2CN18.09

  1. Chi phí cao hơn thép carbon thông thường:
    Thành phần Cr-Ni cao làm giá thành sản phẩm cao hơn nhưng tuổi thọ và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  2. Khả năng chịu nhiệt hạn chế:
    Phù hợp với nhiệt độ trung bình, không chịu được >1100°C liên tục.
  3. Gia công khó hơn thép carbon:
    Cần dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ cắt phù hợp để đạt bề mặt mịn và hạn chế ứng suất dư.

Ứng dụng của thép không gỉ Z2CN18.09

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến, van và chi tiết tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
  • Ngành dược phẩm: Thiết bị chế tạo thuốc, van, ống dẫn và bồn chứa hóa chất nhẹ.
  • Cơ khí chính xác: Trục, bulong, đai ốc, bánh răng, chi tiết chịu lực vừa.
  • Hàng hải: Chi tiết chịu môi trường hơi ẩm và nước biển nhẹ.
  • Xây dựng và trang trí: Lan can, tay nắm, chi tiết inox chịu ăn mòn nhẹ.

Quy trình nhiệt luyện của thép không gỉ Z2CN18.09

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1040 – 1100°C
    • Làm nguội trong không khí hoặc nước để loại bỏ ứng suất, phục hồi độ dẻo và tăng khả năng gia công.
  2. Gia công nguội (Work Hardening):
    • Kéo, uốn, dập để tăng độ bền và độ cứng cho chi tiết cơ khí.
  3. Không cần tôi (Quenching):
    • Austenitic ổn định, quá trình tôi không làm tăng đáng kể độ cứng nhưng duy trì khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí thép không gỉ Z2CN18.09

  • Tốc độ cắt: Trung bình đến thấp.
  • Dụng cụ: Dao hợp kim cứng, dao phủ TiN hoặc SiN.
  • Dầu bôi trơn: Loại độ nhớt thấp, bôi trơn tốt.
  • Khoan – tiện – phay: Lực ổn định, phoi ngắn, bề mặt mịn.
  • Mài: Dễ mài và đánh bóng, bề mặt sáng bóng.

Tiêu chuẩn và thị trường thép Z2CN18.09

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
GB (Trung Quốc) Z2CN18.09
DIN (Đức) Tương đương thép 304L
AISI (Mỹ) 304L
JIS (Nhật Bản) SUS304L

Sản phẩm có dạng thanh tròn, thanh vuông, tấm, dây hoặc cuộn, nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, hỗ trợ gia công CNC và chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.


So sánh với các loại thép khác

Thuộc tính Z2CN18.09 Z6CN18.09 Z10CN18.09 X5CrNi18.10 (304)
Thành phần chính Cr-Ni Cr-Ni Cr-Ni Cr-Ni
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Tốt Tốt
Khả năng chống ăn mòn mối hàn Tốt Trung bình Trung bình Trung bình
Độ bền cơ học Trung bình Trung bình Cao Trung bình
Ứng dụng Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất nhẹ Cơ khí, thực phẩm

Kết luận

Thép không gỉ Z2CN18.09 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, thiết bị thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cơ học vừa phải, ổn định Austenitic và bề mặt sáng bóng. Đây là lựa chọn phù hợp cho các chi tiết chịu môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình và nhiệt độ trung bình.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox Duplex Và Super Duplex Khác

    Loại Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Inox Duplex Và Super Duplex [...]

    Inox 2205 Có Thể Chịu Nhiệt Độ Cao Đến Bao Nhiêu

    Inox 2205 Có Thể Chịu Nhiệt Độ Cao Đến Bao Nhiêu? 1. Giới thiệu về [...]

    12X18H10T stainless steel

    12X18H10T stainless steel 12X18H10T stainless steel là gì? Thép không gỉ 12X18H10T (ký hiệu Nga: [...]

    Thép Inox X2CrNiN18-7

    Thép Inox X2CrNiN18-7 Thép Inox X2CrNiN18-7 là gì? Thép Inox X2CrNiN18-7 là loại thép không [...]

    Thép không gỉ Y1Cr18Ni9

    Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 là gì? Thép không gỉ Y1Cr18Ni9 là [...]

    Vật liệu SUS316J11

    Vật liệu SUS316J11 Vật liệu SUS316J11 là gì? SUS316J11 là một loại thép không gỉ [...]

    1.4401 stainless steel

    1.4401 stainless steel 1.4401 stainless steel là gì? 1.4401 stainless steel là loại thép không [...]

    Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10

    Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10 Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10 là gì? Thép Inox Austenitic 06Cr19Ni10 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo