Thép Nitronic 50

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép Nitronic 50

Thép Nitronic 50 là gì?

Thép Nitronic 50 là thép không gỉ Austenitic đặc biệt, thuộc nhóm inox siêu Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường Clorua, axit và hóa chất oxy hóa mạnh, đồng thời có độ bền cơ học vượt trội. Thép Nitronic 50 còn được biết đến với tên gọi UNS S21800, thường được ứng dụng trong các thiết bị công nghiệp, năng lượng, hàng hải và hóa chất, nơi yêu cầu độ bền kéo cao, chống ăn mòn Clorua và ăn mòn ứng suất.

Nitronic 50 được phát triển để tối ưu hóa độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính ổn định nhiệt, đồng thời dễ dàng gia công, hàn và tạo hình cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.

Thành phần hóa học của Thép Nitronic 50

Thành phần tiêu chuẩn:

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 19 – 21%
  • Ni (Niken): 9 – 11%
  • Mo (Molypden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): 5 – 6,5%
  • N (Nitơ): 0,20 – 0,25%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,030%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Thép Nitronic 50 nổi bật nhờ hàm lượng Mangan và Nitơ cao, giúp tăng cường độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn ứng suất, đặc biệt trong môi trường Clorua nồng độ cao. Crom và Niken ổn định Austenitic, duy trì cấu trúc dẻo dai và chịu nhiệt tốt.

Tính chất cơ lý của Thép Nitronic 50

  • Độ bền kéo (Rm): 860 – 1050 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 450 – 700 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 200 – 240 HB
  • Khả năng gia công: Tốt, nhưng cần dụng cụ hợp kim cứng do độ cứng cao.
  • Khả năng hàn: Xuất sắc; hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất cao, đặc biệt chống ăn mòn Clorua, ăn mòn khe hở và pitting.
  • Khả năng chịu nhiệt: Liên tục tới 600°C, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.

Ưu điểm của Thép Nitronic 50

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường Clorua và hóa chất oxy hóa mạnh.
  2. Độ bền cơ học rất cao, vượt trội so với các loại inox Austenitic thông thường.
  3. Khả năng chống ăn mòn ứng suất tuyệt vời, lý tưởng cho môi trường hóa chất và nước biển.
  4. Khả năng hàn và gia công tốt, cho phép chế tạo các chi tiết máy phức tạp.
  5. Tuổi thọ lâu dài, bảo trì thấp, giảm chi phí vận hành thiết bị công nghiệp.

Nhược điểm của Thép Nitronic 50

  • Chi phí cao, do thành phần hợp kim phức tạp và hàm lượng Nitơ, Mangan cao.
  • Gia công cơ khí khó hơn thép 304/316, cần dụng cụ hợp kim cứng và kiểm soát tốc độ cắt.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ cực cao liên tục trên 600°C.

Ứng dụng của Thép Nitronic 50

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Bồn chứa axit, bình phản ứng, đường ống và van chịu ăn mòn mạnh.
  • Ngành dầu khí và năng lượng:
    Thiết bị khai thác dầu khí, đường ống chịu Clorua, hóa chất oxy hóa và nhiệt độ cao.
  • Ngành hàng hải:
    Thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển, van, trục, bulông, đai ốc chịu ăn mòn Clorua.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Bồn chứa, đường ống dẫn thực phẩm, thiết bị chế biến yêu cầu chống ăn mòn và độ bền cơ học cao.
  • Ngành cơ khí và sản xuất máy:
    Chi tiết máy chịu tải nặng, môi trường Clorua, hóa chất và nhiệt độ vừa phải.

So sánh Thép Nitronic 50 với các mác inox khác

  • So với 316/316L: Nitronic 50 vượt trội về độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn Clorua.
  • So với 254SMO và Sanicro 28: Khả năng chống ăn mòn tương đương, nhưng Nitronic 50 có độ bền cơ học cao hơn, thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu tải nặng.
  • So với 904L: Nitronic 50 có cơ tính tốt hơn, đồng thời chống ăn mòn Clorua tương đương, phù hợp cho ứng dụng hóa chất nặng.

Quy trình gia công Thép Nitronic 50

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa hợp kim, plasma; kiểm soát tốc độ do hàm lượng hợp kim cao.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay; dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
  3. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn bền chắc, hạn chế biến dạng nhờ Austenitic ổn định.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất, tăng khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.

Kết luận

Thép Nitronic 50 là inox Austenitic siêu chống ăn mòn và chịu tải, cơ tính dẻo dai, chống Clorua, axit và hóa chất oxy hóa mạnh. Đây là lựa chọn tối ưu cho thiết bị công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải và môi trường biển khắc nghiệt, mang lại hiệu suất bền vững, tuổi thọ lâu dài và giảm chi phí bảo trì.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mức Độ Chịu Nhiệt Của Inox 329 Là Bao Nhiêu

    Mức Độ Chịu Nhiệt Của Inox 329 Là Bao Nhiêu? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Thép SAE 51416

    Thép SAE 51416 Thép SAE 51416 là gì? Thép SAE 51416 là một loại thép [...]

    Inox X2CrNiN22-2: Khả Năng Chịu Nhiệt Và Ứng Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao

    Inox X2CrNiN22-2: Khả Năng Chịu Nhiệt Và Ứng Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Tới Bao Nhiêu Độ C

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Tới Bao Nhiêu Độ C? Inox [...]

    Inox 310S24

    Inox 310S24 Inox 310S24 là gì? Inox 310S24 là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 120 – Chất Lượng Đỉnh Cao, Ứng Dụng [...]

    Thép SUS309S

    Thép SUS309S Thép SUS309S là gì? Thép SUS309S là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Inox 302S25

    Inox 302S25 Inox 302S25 là gì? Inox 302S25 là thép không gỉ austenitic chất lượng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo