Thép SAE 30309S

Thép 2346

Thép SAE 30309S

Thép SAE 30309S là gì?
Thép SAE 30309S là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm 300 series, phát triển từ thép 303 tiêu chuẩn với các cải tiến nhằm nâng cao khả năng tiện gia công và độ bền cơ học. Chữ “S” trong SAE 30309S thường biểu thị việc bổ sung các nguyên tố hợp kim như lưu huỳnh (S) để cải thiện tính tiện gia công, giảm mài mòn dao cắt, đồng thời vẫn duy trì cơ tính Austenitic ổn định và khả năng chống ăn mòn ở mức vừa phải. Thép SAE 30309S thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chính xác như trục, lò xo, bánh răng, bu lông, đai ốc, van và các chi tiết tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa phải, đặc biệt trong ngành cơ khí, thực phẩm và y tế.

Thành phần hóa học Thép SAE 30309S

Thép SAE 30309S có thành phần hóa học tiêu chuẩn:

  • Cacbon (C): 0,15–0,20%
  • Mangan (Mn): 1,0–2,0%
  • Silic (Si): ≤1,0%
  • Chrom (Cr): 17–19%
  • Nickel (Ni): 8–10%
  • Phốt pho (P): ≤0,04%
  • Lưu huỳnh (S): 0,15–0,35%

Hàm lượng lưu huỳnh cao giúp thép SAE 30309S gia công dễ dàng, giảm mài mòn dao cắt và tăng năng suất trong quá trình tiện, khoan, phay. Crom và Nickel giữ cơ tính ổn định, đồng thời cung cấp khả năng chống ăn mòn vừa phải trong môi trường công nghiệp, thực phẩm và y tế.

Tính chất cơ lý Thép SAE 30309S

Thép SAE 30309S có các tính chất cơ lý:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength, Rm): 515–720 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength, Re): 205–275 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation, A5): ≥35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150–200

Nhờ đặc tính Austenitic, thép SAE 30309S có độ dẻo dai cao, chịu va đập tốt và giữ cơ tính ổn định sau biến dạng, gia công hoặc hàn. Khả năng “work hardening” giúp tăng độ cứng khi chi tiết chịu lực kéo hoặc uốn.

Tính chất chống ăn mòn Thép SAE 30309S

SAE 30309S có khả năng chống ăn mòn vừa phải nhờ hàm lượng Crom và Nickel:

  • Môi trường muối: Nước biển loãng, dung dịch NaCl.
  • Môi trường axit nhẹ: Axit nitric loãng.
  • Môi trường kiềm nhẹ: Dung dịch NaOH, KOH loãng.
  • Môi trường công nghiệp: Khí, hơi nước và các môi trường ăn mòn vừa phải.

Hàm lượng lưu huỳnh cao giúp thép tiện gia công tốt nhưng làm giảm khả năng chống ăn mòn so với các thép Austenitic tiêu chuẩn như SAE 304. Loại thép này phù hợp cho các chi tiết cơ khí cần độ chính xác cao và bề mặt mịn.

Ưu điểm Thép SAE 30309S

  • Gia công dễ dàng: Lưu huỳnh giúp tăng khả năng tiện gia công, giảm mài mòn dao cắt.
  • Độ dẻo dai cao: Giữ cơ tính ổn định sau biến dạng và gia công.
  • Ổn định Austenitic: Duy trì cơ tính sau gia công cơ khí.
  • Ứng dụng đa dạng: Trục, lò xo, bánh răng, bu lông, đai ốc, van, chi tiết cơ khí chính xác.

Nhược điểm Thép SAE 30309S

  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn thép Austenitic tiêu chuẩn: Không thích hợp môi trường axit mạnh hoặc muối đậm đặc.
  • Độ cứng thấp hơn thép martensitic: Không dùng cho chi tiết chịu mài mòn cao.
  • Chi phí cao hơn thép carbon thông thường: Do hợp kim Crom và Nickel.

Ứng dụng Thép SAE 30309S

SAE 30309S được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành:

  1. Công nghiệp cơ khí:
    • Trục, lò xo, bánh răng, bu lông, đai ốc.
    • Chi tiết máy cần độ chính xác cao, bề mặt mịn và dễ gia công.
  2. Công nghiệp thực phẩm và y tế:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm, máy móc y tế.
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa phải, đảm bảo vệ sinh và an toàn.
  3. Công nghiệp điện tử và cơ khí nhẹ:
    • Khung thiết bị, tấm bảo vệ, chi tiết cơ khí chính xác.
    • Linh kiện cần độ bền, dẻo dai và bề mặt mịn.
  4. Công nghiệp ống và van:
    • Ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn nhẹ đến vừa.

Quy trình gia công Thép SAE 30309S

Thép SAE 30309S có thể gia công theo các phương pháp:

  • Cắt: Laser, plasma, cưa kim loại.
  • Uốn, kéo, dập: Biến dạng lạnh tốt, dễ tạo hình chi tiết phức tạp.
  • Gia công CNC: Tiện, phay, khoan các chi tiết cơ khí chính xác.
  • Hàn: TIG, MIG với khí bảo vệ Argon, hạn chế nhiệt quá cao để duy trì cơ tính.
  • Nhiệt luyện: Annealing để loại bỏ ứng suất và cải thiện độ dẻo dai.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép SAE 30309S

SAE 30309S được sử dụng phổ biến trong các ngành:

  • Ngành cơ khí: Trục, lò xo, bánh răng, bu lông, đai ốc.
  • Ngành thực phẩm và y tế: Bồn chứa, van, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm và dụng cụ y tế.
  • Ngành điện tử và cơ khí nhẹ: Khung thiết bị, tấm bảo vệ, chi tiết cơ khí chính xác.
  • Ngành ống và van: Van, ống dẫn và chi tiết cơ khí chịu ăn mòn nhẹ đến vừa.

Hiện nay SAE 30309S được cung cấp dưới dạng tấm, thanh tròn, dải cuộn và ống, đáp ứng nhu cầu chế tạo chi tiết cơ khí chính xác, trục, lò xo và chi tiết tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa phải trong nhiều ngành công nghiệp.

Kết luận

Thép SAE 30309S là thép không gỉ Austenitic Cr-Ni với hàm lượng lưu huỳnh cao, giúp tăng khả năng tiện gia công, giảm mài mòn công cụ và duy trì cơ tính ổn định sau gia công cơ khí. Loại thép này thích hợp cho trục, lò xo, bánh răng, bu lông, đai ốc, van, bồn chứa, ống dẫn và chi tiết cơ khí chính xác tiếp xúc môi trường ăn mòn vừa phải. SAE 30309S là lựa chọn tối ưu khi cần cơ tính ổn định, khả năng tiện gia công tốt và độ dẻo dai cao trong các ứng dụng cơ khí, thực phẩm và y tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Ở Đâu Uy Tín Và Đảm Bảo Chất Lượng

    Mua Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Ở Đâu Uy Tín Và Đảm Bảo Chất Lượng? 1. Giới Thiệu [...]

    Có Thể Đánh Bóng Inox S32760 Để Đạt Độ Sáng Cao Không

    Có Thể Đánh Bóng Inox S32760 Để Đạt Độ Sáng Cao Không? 1. Inox S32760 [...]

    Inox 316L Có Đạt Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Như ASTM A240, JIS G4304 Không

    Inox 316L Có Đạt Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế Như ASTM A240, JIS G4304 Không? [...]

    Thép 314

    Thép 314 Thép 314 là gì? Thép 314 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni [...]

    Tấm Inox 0.14mm Là Gì

    Tấm Inox 0.14mm Là Gì? Tấm Inox 0.14mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Thép 303S41

    Thép 303S41 Thép 303S41 là gì? Thép 303S41 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 15 – Lựa Chọn Cứng Cáp Cho Ngành Cơ [...]

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni11Nb

    Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni11Nb Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni11Nb là gì? Thép Inox Austenitic 0Cr18Ni11Nb là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo