Thép SAE 51420

Thép SAE 51420

Thép SAE 51420 là gì?

Thép SAE 51420 (hay AISI 420) là một loại thép không gỉ martensitic có khả năng tôi cứng cao, chứa khoảng 12 – 14% crôm và hàm lượng carbon từ 0.15 – 0.35%, cao hơn so với các mác thép 410 hoặc 416. Đây là dòng thép không gỉ có thể đạt độ cứng lên đến 50 HRC sau khi qua quá trình nhiệt luyện như tôi và ram, đồng thời có khả năng chống ăn mòn trung bình đến khá trong các môi trường ẩm và ăn mòn nhẹ.

Thép SAE 51420 rất phổ biến trong sản xuất dao kéo, lưỡi dao kỹ thuật, linh kiện chịu mài mòn, và các ứng dụng cơ khí yêu cầu độ cứng cao, độ bền cao và chi phí hợp lý.

Thành phần hóa học của Thép SAE 51420

Nguyên tố Tỷ lệ (%)
Carbon (C) 0.15 – 0.35
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Nhờ vào hàm lượng carbon khá cao, thép SAE 51420 có khả năng hình thành cấu trúc martensite sau khi tôi luyện, giúp tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn đáng kể.

Tính chất cơ lý của Thép SAE 51420

  • Cấu trúc tinh thể: Martensitic (sau xử lý nhiệt)
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Độ cứng sau tôi (HRC): 45 – 55 HRC
  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 950 MPa (tùy theo xử lý)
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 400 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: ~15%
  • Từ tính:
  • Khả năng hàn: Yếu (phải hàn trước khi tôi)
  • Khả năng gia công: Trung bình
  • Chống ăn mòn: Khá trong môi trường khô ráo, yếu trong môi trường clorua hoặc axit mạnh

Ưu điểm của Thép SAE 51420

  • Khả năng tôi luyện tốt, đạt độ cứng cao, chống mài mòn hiệu quả
  • Chống gỉ trong môi trường khô, ít ăn mòn nhẹ
  • Chi phí vật liệu thấp, dễ tìm kiếm
  • Từ tính tốt, thích hợp với ứng dụng cố định từ tính
  • Ổn định kích thước tốt sau nhiệt luyện

Nhược điểm của Thép SAE 51420

  • Khó hàn, dễ nứt mối hàn nếu không ủ hoặc ủ sau hàn
  • Gia công khó sau khi tôi cứng
  • Chống ăn mòn kém hơn thép austenitic (SUS304, SUS316)
  • Không phù hợp trong môi trường biển, axit, hóa chất mạnh

Ứng dụng của Thép SAE 51420

Trong ngành dao kéo và thiết bị cắt:

  • Lưỡi dao công nghiệp, dao nhà bếp, dao mổ y tế
  • Kéo, dụng cụ cắt chính xác
  • Dao gọt trái cây, dao rọc giấy

Trong ngành cơ khí – công nghiệp:

  • Trục, bạc đạn, bánh răng nhỏ, chi tiết máy có yêu cầu độ cứng
  • Trục motor, trục quay tốc độ vừa
  • Khuôn mẫu đơn giản, trục bơm cơ bản

Trong ngành xây dựng và dân dụng:

  • Phụ kiện tay nắm cửa, bản lề, vít chịu lực
  • Khóa cửa, chốt, thanh trượt
  • Trang thiết bị vệ sinh: dao cạo, phụ kiện phòng tắm

Trong y tế và thực phẩm (ở mức độ hạn chế):

  • Dao mổ y tế loại phổ thông
  • Thiết bị tiếp xúc thực phẩm không thường xuyên

So sánh Thép SAE 51420 với các loại thép tương đương

Mác thép Loại C (%) Cr (%) Tôi cứng (HRC) Chống ăn mòn Gia công
SAE 51410 Martensitic ~0.15 11.5–13.5 35 – 45 Trung bình Trung bình
SAE 51416 Martensitic ~0.15 12.0–14.0 28 – 45 Trung bình – khá Rất tốt
SAE 51420 Martensitic 0.15–0.35 12.0–14.0 45 – 55 Khá Trung bình
SUS420J2 Martensitic 0.26–0.40 12.0–14.0 50 – 56 Tốt Khó sau tôi
SUS304 Austenitic ≤ 0.08 18.0–20.0 Không tôi cứng Rất tốt Rất tốt

Kết luận

Thép SAE 51420 là dòng thép không gỉ martensitic phổ thông, lý tưởng cho ứng dụng cần độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt, và chi phí hợp lý. Tuy không có khả năng chống ăn mòn vượt trội như inox 304 hay 316, nhưng với môi trường ít ăn mòn, không tiếp xúc axit mạnh hoặc nước biển, nó vẫn là lựa chọn rất kinh tế và hiệu quả.

Nếu bạn cần một loại thép dễ tôi, đạt cứng cao, dùng làm dao kéo, chi tiết cơ khí nhỏ hoặc phụ kiện nhà bếp, dân dụng, thì SAE 51420 chắc chắn là ứng viên sáng giá.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên phân phối các dòng thép martensitic như SAE 51420, SUS420J1/J2, 2Cr13, với đầy đủ chứng chỉ, chất lượng ổn định, phục vụ cơ khí, dao kéo và gia công chi tiết.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox 1Cr21Ni5Ti Lại Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn So Với Các Loại Inox Thông Thường

    Tại Sao Inox 1Cr21Ni5Ti Lại Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Hơn So Với [...]

    Ống Inox 310S Phi 320mm

    Ống Inox 310S Phi 320mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng [...]

    Inox 416: Chất Liệu Dành Cho Các Bộ Phận Chịu Nhiệt Cao Trong Ngành Công Nghiệp 

    Inox 416: Chất Liệu Dành Cho Các Bộ Phận Chịu Nhiệt Cao Trong Ngành Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 57 – Giải Pháp Vật Liệu Bền Bỉ Trong [...]

    Thép 1.4372

    Thép 1.4372 Thép 1.4372 là gì? Thép 1.4372 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Cuộn Inox 304 0.02mm

    Cuộn Inox 304 0.02mm – Vật Liệu Siêu Mỏng, Chịu Lực Tốt, Phù Hợp Với [...]

    410 Stainless Steel

    410 Stainless Steel 410 stainless steel là gì? 410 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Inox N08925

    Inox N08925 Inox N08925 là gì? Inox N08925, còn được gọi là Alloy 825 hoặc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo