Thép SAE 51446

Thép SAE 51446

Thép SAE 51446 là gì?

Thép SAE 51446 là một loại thép không gỉ ferritic cao cấp thuộc nhóm thép 446 (AISI 446), được thiết kế chuyên dụng để hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ caoăn mòn khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường có chứa khí sulfur, khí clorua hoặc quá trình oxy hóa lặp đi lặp lại. Đây là một loại thép có hàm lượng Crom rất cao (lên tới 26%), khiến nó nổi bật về khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao.

SAE 51446 còn được gọi theo một số tên khác như: AISI 446, UNS S44600, và là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng như bộ phận lò đốt, thiết bị xử lý nhiệt, và hệ thống trao đổi nhiệt công nghiệp.

Thành phần hóa học của Thép SAE 51446

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Chromium (Cr) 23.0 – 27.0
Manganese (Mn) ≤ 1.50
Silicon (Si) ≤ 1.00
Carbon (C) ≤ 0.20
Nickel (Ni) ≤ 0.50
Phosphorus (P) ≤ 0.040
Sulfur (S) ≤ 0.030
Molybdenum (Mo) ≤ 0.75 (tùy biến)
Sắt (Fe) Còn lại

Hàm lượng Cr rất cao là yếu tố chính giúp SAE 51446 chống chịu nhiệt tốt và giữ vững cơ tính ngay cả ở môi trường oxi hóa trên 1000°C.

Tính chất cơ lý của Thép SAE 51446

  • Cấu trúc tinh thể: Ferritic (không hóa bền bằng tôi ram)
  • Tỷ trọng: Khoảng 7.7 g/cm³
  • Độ bền kéo: 450 – 600 MPa
  • Giới hạn chảy: 280 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: ~20%
  • Độ cứng: 170 – 200 HB
  • Từ tính:
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: lên đến 1100°C

Đặc điểm nổi bật nhất của SAE 51446 là chống oxy hóa cực tốt ở nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn nặng mà không bị biến dạng hoặc giảm tuổi thọ vật liệu nhanh chóng.

Ưu điểm của Thép SAE 51446

  • Chịu nhiệt cao xuất sắc – có thể dùng liên tục đến 1100°C mà không bị bong oxit
  • Chống ăn mòn mạnh – đặc biệt là trong môi trường có chứa khí clorua, lưu huỳnh hoặc oxi hóa mạnh
  • Ổn định kích thước, không biến dạng ở môi trường khắc nghiệt
  • Chi phí rẻ hơn thép không gỉ austenitic chịu nhiệt như 310S, 253MA
  • Có từ tính, phù hợp với các hệ thống yêu cầu kiểm soát từ trường

Nhược điểm của Thép SAE 51446

  • Tính hàn kém, dễ nứt khi hàn, đặc biệt là ở vùng ảnh hưởng nhiệt
  • Giòn ở nhiệt độ thấp, không nên sử dụng dưới 0°C
  • Khó gia công cơ khí do độ cứng cao và không thể tôi ram
  • Không hóa bền bằng nhiệt luyện

Ứng dụng của Thép SAE 51446

Ngành công nghiệp nhiệt:

  • Bộ phận lò nung công nghiệp, giá đỡ lò, thanh dẫn khí nóng
  • Ống dẫn khí thải nhiệt độ cao, bộ phận đốt công nghiệp

Ngành hóa chất và lọc dầu:

  • Thiết bị xử lý acid nhẹ, khí ăn mòn, thiết bị trao đổi nhiệt

Nhà máy xi măng, gạch, luyện kim:

  • Lưới sấy clinker, giá đỡ chịu nhiệt, tấm chắn lửa

Thiết bị dân dụng – gia nhiệt:

  • Lò nướng công nghiệp, điện trở nhiệt, ống gia nhiệt cao cấp

Một số ứng dụng khác:

  • Tường chắn lửa, kết cấu trong buồng đốt, vật liệu cách nhiệt kim loại

So sánh Thép SAE 51446 với các thép không gỉ chịu nhiệt khác

Mác thép Cr (%) Nhiệt độ làm việc tối đa Chống ăn mòn Chi phí Khả năng hàn
SAE 51446 23–27 1100°C Rất tốt Trung bình Kém
SUS310S 24–26 1050°C Rất tốt Cao Tốt
SUS304H 18–20 900°C Tốt Trung bình Tốt
253MA 20–22 1150°C Rất tốt Rất cao Trung bình

Kết luận

Thép SAE 51446 (hay AISI 446) là một vật liệu lý tưởng để sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn mạnh như lò đốt, ống dẫn khí nóng, thiết bị hóa chất và nhà máy luyện kim. Với thành phần giàu crom và khả năng chống oxy hóa vượt trội, thép này giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

Tuy nhiên, cần lưu ý đến khả năng hàn kém và độ giòn ở nhiệt độ thấp, nên cần được xử lý và thiết kế hợp lý khi đưa vào ứng dụng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ chịu nhiệt cao như SAE 51446, SUS310S, 253MA, và các loại inox kỹ thuật đặc biệt theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 316 Phi 168mm

    Ống Inox 316 Phi 168mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Có Thể Hàn Inox 1.4501 Bằng Phương Pháp Nào

    Có Thể Hàn Inox 1.4501 Bằng Phương Pháp Nào? Những Lưu Ý Quan Trọng 1. [...]

    Đồng C67000

    Đồng C67000 Đồng C67000 là gì? Đồng C67000 là một loại hợp kim đồng kẽm [...]

    Inox 316H Có Đặc Tính Cơ Lý Và Hóa Học Nổi Bật Như Thế Nào

    Inox 316H Có Đặc Tính Cơ Lý Và Hóa Học Nổi Bật Như Thế Nào? [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Tới Bao Nhiêu Độ C

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Tới Bao Nhiêu Độ C? Inox [...]

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Sử Dụng Để Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Không

    Inox 1Cr21Ni5Ti Có Thể Sử Dụng Để Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Không? Inox [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Và Hàn Inox S31803 Đúng Kỹ Thuật

    Hướng Dẫn Gia Công Và Hàn Inox S31803 Đúng Kỹ Thuật Inox S31803 (Duplex 2205) [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 5

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 5 – Thép Không Gỉ Chịu Lực Cao, Chính [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo