Thép STS201

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép STS201

Thép STS201 là gì?

Thép STS201 là một loại thép không gỉ austenit, thuộc nhóm Inox 201, được sản xuất với hàm lượng Niken thấp và Mangan cao, nhằm giảm chi phí so với inox 304 nhưng vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn tốt. Loại thép này thường được sử dụng trong ngành sản xuất thiết bị gia dụng, nội thất, đồ dùng nhà bếp, ống dẫn nước và các chi tiết chịu ăn mòn nhẹ đến vừa.

STS201 là lựa chọn kinh tế cho các ứng dụng yêu cầu bền, dẻo dai và chống ăn mòn nhẹ, đặc biệt trong môi trường khô hoặc ít chloride. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn chloride của STS201 kém hơn inox 304, vì vậy không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.


Thành phần hóa học Thép STS201

  • C (Carbon): ≤ 0.15%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): 5.5 – 7.5%
  • P (Photpho): ≤ 0.06%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 3.5 – 5.5%
  • N (Nitơ): 0.25 – 0.35%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Crom (16 – 18%): Chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể.
  • Niken (3.5 – 5.5%): Duy trì cấu trúc austenit, tạo độ dẻo dai và khả năng hàn.
  • Mangan (5.5 – 7.5%): Bổ sung thay thế Niken, duy trì cấu trúc austenit và tăng cơ tính.
  • Nitơ (0.25 – 0.35%): Tăng cường độ bền kéo và cơ tính tổng thể.
  • Carbon thấp (≤ 0.15%): Giảm nguy cơ cacbua Cr, hạn chế ăn mòn sau hàn.

Tính chất cơ lý Thép STS201

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 205 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 30%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.7 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn nhẹ đến vừa, thích hợp môi trường khô hoặc ít chloride.
  • Cơ tính ổn định, độ dẻo dai cao và dễ gia công cơ khí.
  • Giá thành thấp hơn so với inox 304, phù hợp các ứng dụng kinh tế.

Ưu điểm Thép STS201

  • Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí sản xuất.
  • Dẻo dai, cơ tính tốt, dễ gia công và hàn.
  • Chống ăn mòn tổng thể ở môi trường khô và ít chloride.
  • Thích hợp sản xuất đồ gia dụng, nội thất, ống dẫn nước, chi tiết trang trí.

Nhược điểm Thép STS201

  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở và chloride kém hơn inox 304.
  • Không thích hợp môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển.
  • Dễ xỉn màu hoặc ăn mòn bề mặt nếu tiếp xúc lâu với môi trường chloride cao.

Ứng dụng Thép STS201

Ngành sản xuất thiết bị gia dụng

  • Bộ nồi, chảo, bình đun nước, máy xay, quạt, máy giặt.
  • Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa, dễ vệ sinh.

Ngành nội thất

  • Cửa, tay nắm, lan can, tủ bếp, vách ngăn inox.
  • Chi tiết trang trí, chịu va đập nhẹ, bền và dễ gia công.

Ngành cơ khí nhẹ và ống dẫn

  • Ống dẫn nước, phụ kiện ống, van, bồn chứa không áp lực cao.
  • Chi tiết inox cần cơ tính ổn định, chống gỉ ở môi trường ít chloride.

Ngành thực phẩm

  • Dụng cụ chế biến thực phẩm, kệ, giá đỡ, máy móc vệ sinh dễ dàng.
  • Thích hợp môi trường không quá axit, không tiếp xúc trực tiếp với nước biển.

So sánh Thép STS201 với các loại thép khác

STS201 vs 304

  • 304 chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong môi trường chloride và hóa chất.
  • 201 tiết kiệm chi phí, phù hợp môi trường ít ăn mòn, ăn mòn nhẹ đến vừa.

STS201 vs 202

  • 202 cải thiện khả năng chống ăn mòn nhẹ và độ bền hơn 201 nhờ Nitơ bổ sung.
  • 201 vẫn phổ biến nhờ chi phí thấp, dẻo dai và dễ gia công.

STS201 vs 316

  • 316 chống ăn mòn chloride mạnh và hóa chất tốt hơn nhiều.
  • 201 thích hợp ứng dụng kinh tế, không yêu cầu chống ăn mòn mạnh.

Quy trình sản xuất và gia công Thép STS201

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, Cr, Ni và Mn.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội và xử lý bề mặt.
  • Kiểm tra cơ tính, bề mặt và độ đồng nhất hợp kim trước khi xuất xưởng.

Gia công cơ khí

  • Hàn: MIG, TIG; dễ dàng nhưng cần kiểm soát nhiệt để hạn chế biến dạng.
  • Cắt, uốn, dập: Dễ gia công, phù hợp thiết kế nội thất, ống dẫn và chi tiết gia dụng.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng, chống oxy hóa, dễ vệ sinh.

Thị trường tiêu thụ Thép STS201

Thép STS201 được sử dụng phổ biến tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, STS201 phục vụ ngành nội thất, gia dụng, cơ khí nhẹ và thực phẩm, đặc biệt cho các chi tiết inox chi phí thấp, cơ tính ổn định, chống ăn mòn nhẹ.


Kết luận

Thép STS201 là inox austenit kinh tế, bổ sung Mangan thay cho Niken, giúp giữ cơ tính tốt, độ dẻo dai cao và khả năng chống ăn mòn tổng thể ở môi trường nhẹ. STS201 thích hợp cho chi tiết gia dụng, nội thất, ống dẫn nước và cơ khí nhẹ, mang lại giải pháp inox tiết kiệm chi phí, tuổi thọ ổn định và dễ gia công.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox STS309S

    Thép Inox STS309S Thép Inox STS309S là gì? Thép Inox STS309S là loại thép Austenitic [...]

    Inox S32900 Là Gì

    Inox S32900 Là Gì? Đặc Điểm Và Ứng Dụng Của Loại Thép Không Gỉ Này [...]

    Thép Inox SUS317J1

    Thép Inox SUS317J1 Thép Inox SUS317J1 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật [...]

    Cuộn Inox 316 0.04mm

    Cuộn Inox 316 0.04mm – Mỏng, Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Cho Các [...]

    Thép UNS S30300

    Thép UNS S30300 Thép UNS S30300 là gì? Thép UNS S30300 là loại thép không [...]

    Ống Inox 310S Phi 400mm

    Ống Inox 310S Phi 400mm – Giải Pháp Đẳng Cấp Cho Môi Trường Công Nghiệp [...]

    Inox SUS403

    Inox SUS403 Inox SUS403 là gì? Inox SUS403 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 436

    Tìm hiểu về Inox 436 và Ứng dụng của nó Inox 436 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo