Thép STS321

Thép 1.4550

Thép STS321

Thép STS321 là gì?

Thép STS321 là loại thép không gỉ austenit, thuộc dòng inox 300 series, đặc biệt được ổn định hóa bằng Titan (Ti) để ngăn ngừa hình thành cacbua Crom (Cr) trong quá trình hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao. Nhờ vậy, STS321 có khả năng chống ăn mòn hạt sau hàn tốt hơn STS304 và STS304L, đồng thời giữ nguyên cơ tính, độ bền và độ dẻo dai.

STS321 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, hàng hải, lò hơi, thiết bị nhiệt, đường ống chịu nhiệt và môi trường hóa chất nhẹ đến trung bình.


Thành phần hóa học Thép STS321

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 12%
  • Ti (Titan): ≥ 5 × C% (tối thiểu 0.20%)
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Titan (≥ 5 × C%): Ổn định Cr, ngăn hình thành cacbua Cr, tăng khả năng chống ăn mòn hạt sau hàn.
  • Crom (17 – 19%): Chống oxy hóa, tăng khả năng chống ăn mòn tổng thể.
  • Niken (9 – 12%): Duy trì cấu trúc austenit, độ dẻo và khả năng gia công tốt.
  • Carbon thấp (≤ 0.08%): Giảm nguy cơ hình thành cacbua, kết hợp Titan để ổn định hợp kim.
  • Mangan, Silic, Nitơ: Tăng cường cơ tính, độ bền và ổn định cấu trúc inox.

Tính chất cơ lý Thép STS321

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 205 – 250 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 – 17 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn hạt sau hàn và môi trường hóa chất nhẹ tốt.
  • Cơ tính tốt, bền, dẻo dai, ổn định ở nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công cơ khí, uốn, dập và hàn.
  • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp thực phẩm, y tế, hóa chất và lò hơi.

Ưu điểm Thép STS321

  • Chống ăn mòn hạt sau hàn vượt trội nhờ Titan ổn định.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt, thích hợp các thiết bị nhiệt.
  • Cơ tính cao, bền, chống biến dạng tốt.
  • Dễ gia công, uốn, dập và hàn.
  • Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa, vệ sinh dễ dàng.

Nhược điểm Thép STS321

  • Giá thành cao hơn STS304 và STS304L do bổ sung Titan.
  • Khả năng chống ăn mòn chloride không cao bằng STS316 hoặc STS317.
  • Không thích hợp môi trường axit đậm đặc và chloride cao lâu dài.

Ứng dụng Thép STS321

Ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm

  • Thiết bị, bồn chứa, đường ống hóa chất nhẹ.
  • Thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt, khay, nồi, chảo.

Ngành hàng hải và lò hơi

  • Đường ống hơi, ống dẫn khí nóng, chi tiết tàu thuyền.
  • Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, chống ăn mòn hạt sau hàn.

Ngành cơ khí và thiết bị nhiệt

  • Lò hơi, bình chịu nhiệt, chi tiết cơ khí làm việc trong môi trường nhiệt.
  • Thiết bị công nghiệp, van, bơm, bộ trao đổi nhiệt.

So sánh Thép STS321 với các loại thép khác

STS321 vs STS304

  • 321 có Titan ổn định, chống ăn mòn hạt sau hàn tốt hơn.
  • 304 thích hợp môi trường ăn mòn nhẹ, chi phí thấp hơn.

STS321 vs STS316

  • 316 chứa Molypden, chống ăn mòn chloride tốt hơn, nhưng 321 chống ăn mòn hạt sau hàn tốt hơn ở nhiệt độ cao.
  • 321 phù hợp thiết bị chịu nhiệt, hơi nước và môi trường hóa chất nhẹ.

STS321 vs STS317

  • 317 chống ăn mòn chloride mạnh hơn, nhưng không ổn định hạt sau hàn như 321.
  • 321 phù hợp môi trường nhiệt độ cao, hơi nước, lò hơi.

Quy trình sản xuất và gia công Thép STS321

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, bổ sung Titan để ổn định Cr.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội, xử lý nhiệt và đánh bóng bề mặt.
  • Kiểm tra cơ tính, độ đồng nhất hợp kim và khả năng chống ăn mòn trước khi xuất xưởng.

Gia công cơ khí

  • Hàn: MIG, TIG; Titan giúp giảm nguy cơ ăn mòn hạt sau hàn.
  • Cắt, uốn, dập: Dễ gia công chi tiết inox.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa, vệ sinh dễ dàng.

Thị trường tiêu thụ Thép STS321

Thép STS321 được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, STS321 phục vụ ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, lò hơi, hàng hải và cơ khí công nghiệp, đặc biệt cho chi tiết inox cần chống ăn mòn hạt sau hàn và chịu nhiệt độ cao.


Kết luận

Thép STS321 là inox austenit Cr-Ni ổn định Titan, giúp chống ăn mòn hạt sau hàn, cơ tính cao, bền, chống oxy hóa và dễ gia công. STS321 thích hợp cho chi tiết thực phẩm, hóa chất, hàng hải, lò hơi và cơ khí công nghiệp, mang lại giải pháp inox bền, sáng, chịu nhiệt và chống ăn mòn lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ưu Điểm Của Inox 2507 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ưu Điểm Của Inox 2507 Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 40 – Độ Bền Cao, Ứng Dụng Đa [...]

    Thép 00Cr17Mo

    Thép 00Cr17Mo Thép 00Cr17Mo là gì? Thép 00Cr17Mo là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox Zeron 100 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox Zeron 100 Trước Khi Sử Dụng Giới Thiệu Về [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoB17-12-2

    Tìm hiểu về Inox X6CrNiMoB17-12-2 và Ứng dụng của nó Inox X6CrNiMoB17-12-2 là gì? Inox [...]

    Inox UNS S43020

    Inox UNS S43020 Inox UNS S43020 là gì? Inox UNS S43020 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 190 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Tấm Inox 160mm Là Gì

    Tấm Inox 160mm Là Gì? Tấm Inox 160mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo