Thép STS347
Thép STS347 là gì?
Thép STS347 là loại thép không gỉ austenit, thuộc dòng inox 300 series, được ổn định hóa bằng Niobi (Nb) để ngăn ngừa hình thành cacbua Crom (Cr) trong quá trình hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao. Nhờ đó, STS347 có khả năng chống ăn mòn hạt sau hàn vượt trội và duy trì cơ tính, độ bền và độ dẻo dai lâu dài.
STS347 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải, lò hơi, thiết bị nhiệt và đường ống chịu nhiệt. Đây là loại inox lý tưởng cho chi tiết cần chống ăn mòn hạt sau hàn và chịu nhiệt độ cao.
Thành phần hóa học Thép STS347
- C (Carbon): ≤ 0.08%
- Si (Silic): ≤ 1.00%
- Mn (Mangan): 2.0%
- P (Photpho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
- Cr (Crom): 17 – 19%
- Ni (Niken): 9 – 13%
- Nb (Niobi): ≥ 10 × C% (tối thiểu 0.10%)
- N (Nitơ): ≤ 0.10%
- Fe (Sắt): Còn lại
Ý nghĩa thành phần
- Niobi (≥ 10 × C%): Ổn định Cr, ngăn hình thành cacbua Cr, tăng khả năng chống ăn mòn hạt sau hàn.
- Crom (17 – 19%): Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tổng thể.
- Niken (9 – 13%): Duy trì cấu trúc austenit, độ dẻo dai và khả năng gia công tốt.
- Carbon thấp (≤ 0.08%): Giảm nguy cơ hình thành cacbua, kết hợp Niobi để ổn định hợp kim.
- Mangan, Silic, Nitơ: Tăng cường cơ tính, độ bền và ổn định cấu trúc inox.
Tính chất cơ lý Thép STS347
Tính chất cơ học
- Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 520 – 750 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): 205 – 250 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 40%
- Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
- Hệ số giãn nở nhiệt: 16 – 17 µm/m·K
- Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
- Điện trở suất: 0.72 µΩ·m
Đặc điểm nổi bật
- Khả năng chống ăn mòn hạt sau hàn vượt trội nhờ Niobi ổn định.
- Chịu nhiệt độ cao, thích hợp các thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao.
- Cơ tính tốt, bền, dẻo dai và ổn định.
- Dễ gia công cơ khí, uốn, dập và hàn.
- Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp thực phẩm, y tế, hóa chất và lò hơi.
Ưu điểm Thép STS347
- Chống ăn mòn hạt sau hàn tuyệt vời, lý tưởng cho chi tiết hàn nhiều.
- Khả năng chịu nhiệt cao, bền vững trong môi trường nhiệt độ cao.
- Cơ tính và độ bền kéo cao, chống biến dạng.
- Dễ gia công, uốn, dập và hàn.
- Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa, vệ sinh dễ dàng.
Nhược điểm Thép STS347
- Giá thành cao hơn STS304 và STS304L do bổ sung Niobi.
- Khả năng chống ăn mòn chloride không cao bằng STS316 hoặc STS317.
- Không thích hợp môi trường axit đậm đặc hoặc chloride cao trong thời gian dài.
Ứng dụng Thép STS347
Ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm
- Bồn chứa hóa chất nhẹ, đường ống, van, thiết bị công nghiệp.
- Thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt, khay, nồi, chảo.
Ngành hàng hải và lò hơi
- Đường ống hơi, ống dẫn khí nóng, chi tiết tàu thuyền.
- Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và chống ăn mòn hạt sau hàn.
Ngành cơ khí và thiết bị nhiệt
- Lò hơi, bình chịu nhiệt, chi tiết cơ khí làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
- Thiết bị công nghiệp, van, bơm, bộ trao đổi nhiệt.
So sánh Thép STS347 với các loại thép khác
STS347 vs STS304
- 347 có Niobi ổn định, chống ăn mòn hạt sau hàn tốt hơn.
- 304 phù hợp môi trường ăn mòn nhẹ, chi phí thấp hơn.
STS347 vs STS316
- 316 chứa Molypden, chống ăn mòn chloride tốt hơn, nhưng 347 chống ăn mòn hạt sau hàn và nhiệt độ cao tốt hơn.
- 347 phù hợp môi trường nhiệt độ cao, hơi nước và lò hơi.
STS347 vs STS321
- 321 ổn định bằng Titan, 347 ổn định bằng Niobi.
- 347 thường bền hơn ở môi trường nhiệt cao, chịu ăn mòn hạt sau hàn tốt hơn.
Quy trình sản xuất và gia công Thép STS347
Quy trình sản xuất
- Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, bổ sung Niobi để ổn định Cr.
- Đúc phôi, cán nóng, cán nguội, xử lý nhiệt và đánh bóng bề mặt.
- Kiểm tra cơ tính, độ đồng nhất hợp kim và khả năng chống ăn mòn trước khi xuất xưởng.
Gia công cơ khí
- Hàn: MIG, TIG; Niobi giúp giảm nguy cơ ăn mòn hạt sau hàn.
- Cắt, uốn, dập: Dễ gia công chi tiết inox.
- Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa, vệ sinh dễ dàng.
Thị trường tiêu thụ Thép STS347
STS347 được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, STS347 phục vụ ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, lò hơi, hàng hải và cơ khí công nghiệp, đặc biệt cho chi tiết inox cần chống ăn mòn hạt sau hàn và chịu nhiệt độ cao.
Kết luận
Thép STS347 là inox austenit Cr-Ni ổn định Niobi, giúp chống ăn mòn hạt sau hàn, cơ tính cao, bền, chống oxy hóa và dễ gia công. STS347 thích hợp cho chi tiết thực phẩm, hóa chất, hàng hải, lò hơi và cơ khí công nghiệp, mang lại giải pháp inox bền, sáng, chịu nhiệt và chống ăn mòn lâu dài.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |