Thép SUS202

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép SUS202

Thép SUS202 là gì?

Thép SUS202 là một trong những loại thép không gỉ austenit thuộc dòng series 200, được sản xuất nhằm thay thế cho thép SUS304 trong những ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn vừa phải và có tính kinh tế cao. Loại thép này có hàm lượng niken (Ni) thấp hơn so với SUS304, đồng thời được bổ sung mangan (Mn) và nitơ (N) để duy trì cấu trúc austenit và cải thiện cơ tính.

SUS202 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, môi trường trong nhà và một số môi trường hóa chất nhẹ. Đặc biệt, nhờ chi phí thấp hơn nên SUS202 ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, xây dựng, trang trí và công nghiệp nhẹ.


Thành phần hóa học Thép SUS202

  • C (Carbon): ≤ 0.15%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): 7.50 – 10.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.060%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 17.0 – 19.0%
  • Ni (Niken): 4.0 – 6.0%
  • N (Nitơ): ≤ 0.25%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • C: Nâng cao độ bền cơ học nhưng nếu quá cao sẽ làm giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Mn: Hàm lượng cao giúp thay thế Ni, giảm giá thành và tăng độ bền.
  • Cr: Tạo lớp màng thụ động chống gỉ, giúp thép duy trì độ bền trong môi trường thông thường.
  • Ni: Duy trì cấu trúc austenit, tăng độ dẻo và tính hàn, nhưng hàm lượng thấp hơn SUS304.
  • N: Cải thiện độ bền chảy và khả năng chống rạn nứt.

Tính chất cơ lý Thép SUS202

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): ≥ 515 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 275 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 210 HB

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 17.5 µm/m·K (ở 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: ~15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Đặc tính nổi bật

  • Độ bền cơ học cao, chịu va đập tốt.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Gia công tạo hình dễ dàng, phù hợp cho cán, dập, hàn.
  • Có thể đánh bóng để tăng tính thẩm mỹ.

Ưu điểm Thép SUS202

  • Giá thành thấp hơn nhiều so với thép SUS304.
  • Độ bền cơ học cao, cứng hơn SUS304.
  • Tính hàn và gia công tạo hình tốt.
  • Phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường thông thường.
  • Có thể thay thế SUS304 trong nhiều trường hợp để tiết kiệm chi phí.

Nhược điểm Thép SUS202

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn SUS304, dễ bị gỉ trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Hàm lượng Mn cao có thể gây biến đổi màu bề mặt theo thời gian.
  • Tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt ngắn hơn so với thép cao cấp.
  • Không thích hợp cho các ứng dụng trong ngành y tế, dược phẩm và thực phẩm đòi hỏi tiêu chuẩn cao.

Ứng dụng Thép SUS202

Trong đời sống và gia dụng

  • Dao, kéo, nồi, chảo, bồn rửa.
  • Dụng cụ nhà hàng, khách sạn.
  • Bàn ghế, giá kệ, thiết bị bếp.

Trong trang trí nội thất và kiến trúc

  • Lan can, tay vịn cầu thang, cửa, khung cửa.
  • Trang trí thang máy, biển quảng cáo, ốp tường.
  • Ống trang trí, khung giàn nhẹ.

Trong công nghiệp

  • Sản xuất ống thép hàn, ống trang trí.
  • Thiết bị chứa và vận chuyển hóa chất nhẹ.
  • Các chi tiết máy trong ngành công nghiệp thực phẩm.

Trong xây dựng và giao thông

  • Vật liệu trang trí công trình.
  • Chi tiết trang trí xe hơi, xe máy.
  • Khung giàn trong các công trình yêu cầu độ bền cơ học.

So sánh Thép SUS202 và SUS201

  • Hàm lượng Mn: SUS202 có Mn cao hơn SUS201 (7.5 – 10% so với 5.5 – 7.5%).
  • Ni: SUS202 chứa nhiều Ni hơn SUS201, do đó khả năng chống ăn mòn tốt hơn một chút.
  • Cơ tính: SUS202 có độ bền cơ học tương đương hoặc nhỉnh hơn SUS201.
  • Ứng dụng: SUS202 được sử dụng nhiều hơn trong môi trường công nghiệp nhẹ, trong khi SUS201 phổ biến ở nội thất, gia dụng.

Thị trường tiêu thụ Thép SUS202

Thép SUS202 được tiêu thụ mạnh tại các quốc gia Đông Nam Á, Nam Á và Trung Quốc nhờ giá thành rẻ. Ở Việt Nam, loại thép này chiếm thị phần lớn trong sản xuất ống trang trí, đồ gia dụng và trang trí nội thất.

SUS202 là lựa chọn kinh tế khi người dùng cần thép không gỉ giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo độ bền cơ học và thẩm mỹ trong môi trường thường.


Kết luận

Thép SUS202 là loại thép không gỉ austenit giá rẻ, có khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình và độ bền cơ học cao. Đây là vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong ngành gia dụng, trang trí, xây dựng và công nghiệp nhẹ.

Tuy khả năng chống gỉ không bằng SUS304, nhưng nhờ chi phí thấp hơn đáng kể, SUS202 vẫn là lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực sản xuất và đời sống.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 416

    Tìm hiểu về Inox 416 và Ứng dụng của nó Inox 416 là gì? Inox [...]

    Tuổi Thọ Của Inox 2507 Trong Môi Trường Biển Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Của Inox 2507 Trong Môi Trường Biển Là Bao Lâu? Giới Thiệu Về [...]

    Thép không gỉ SUS444

    Thép không gỉ SUS444 Thép không gỉ SUS444 là gì? Thép không gỉ SUS444 là [...]

    Tấm Inox 316 16mm

    Tấm Inox 316 16mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 16mm là [...]

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox 15X18H12C4TЮ Có Thể Dùng Trong Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? Inox 15X18H12C4TЮ [...]

    Tấm Inox 409 0.50mm

    Tấm Inox 409 0.50mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4

    Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4 Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4 là gì? Thép không gỉ 2Cr13Mn9Ni4 là [...]

    Vật liệu SUS316

    Vật liệu SUS316 SUS316 là gì? SUS316 là một loại thép không gỉ austenitic có [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo