Thép SUS301J1

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép SUS301J1

Thép SUS301J1 là gì?
Thép SUS301J1 là một loại thép không gỉ austenitic thuộc nhóm SUS 301, nổi bật với độ bền cao, khả năng đàn hồi tốt và khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường. Loại thép này thường được sử dụng trong ngành cơ khí, ô tô, thiết bị y tế, hàng không và công nghiệp thực phẩm nhờ sự kết hợp giữa độ dẻo dai, khả năng chịu kéo tốt và chống ăn mòn. SUS301J1 còn được biết đến với tính chất “work hardening” (cứng lên khi làm việc), giúp gia tăng độ cứng và độ bền khi biến dạng lạnh.

Thành phần hóa học Thép SUS301J1

Thép SUS301J1 có thành phần hóa học tiêu chuẩn như sau:

  • Cacbon (C): ≤0,15%
  • Mangan (Mn): 2,0%
  • Silic (Si): 1,0%
  • Chrom (Cr): 16–18%
  • Nickel (Ni): 6–8%
  • Phốt pho (P): ≤0,04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤0,03%

Thành phần Crom và Nickel đảm bảo khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt, đồng thời giúp thép duy trì tính austenitic, ổn định trong quá trình gia công và hàn.

Tính chất cơ lý Thép SUS301J1

Thép SUS301J1 nổi bật với các tính chất cơ lý sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength, Rm): 620–900 MPa (tùy theo xử lý biến dạng lạnh)
  • Giới hạn chảy (Yield Strength, Re): 275–600 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation, A5): ≥20%
  • Độ cứng Brinell (HB): 170–280

Nhờ khả năng “work hardening”, SUS301J1 có thể tăng cường độ bền khi cán hoặc kéo lạnh, làm cho thép trở nên cứng và chịu lực tốt hơn, đồng thời vẫn giữ được tính dẻo dai cần thiết cho các ứng dụng yêu cầu biến dạng cơ học.

Tính chất chống ăn mòn Thép SUS301J1

Thép SUS301J1 có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ hàm lượng Crom và Nickel:

  • Môi trường axit nhẹ: Axit nitric, axit photphoric loãng.
  • Môi trường kiềm nhẹ: Dung dịch NaOH, KOH loãng.
  • Môi trường muối: Nước biển và dung dịch NaCl loãng.
  • Môi trường công nghiệp: Khí và hơi nước, môi trường không quá khắc nghiệt.

Khả năng chống ăn mòn lỗ và kẽ hở của SUS301J1 kém hơn các loại thép Austenitic chứa Molybden như SUS316, nhưng vẫn đáp ứng tốt cho nhiều ứng dụng cơ khí và dân dụng.

Ưu điểm Thép SUS301J1

  • Độ bền cao: Khả năng cứng lên khi làm việc giúp tăng độ bền cơ học.
  • Dẻo dai: Giữ được tính dẻo sau biến dạng lạnh, dễ uốn và kéo.
  • Chống ăn mòn vừa phải: Thích hợp cho môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Dễ gia công: Phù hợp với cắt, uốn, dập, kéo và gia công CNC.
  • Ổn định cấu trúc: Giữ tính austenitic sau gia công và hàn.

Nhược điểm Thép SUS301J1

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không thích hợp với môi trường axit mạnh hoặc nước biển lâu dài.
  • Chi phí cao hơn thép carbon thông thường: Do thành phần hợp kim.
  • Hình thành cacbua Crom khi hàn: Nếu không kiểm soát nhiệt độ và thời gian hàn, có thể xảy ra ăn mòn intergranular.

Ứng dụng Thép SUS301J1

Thép SUS301J1 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ cơ tính và độ bền cao:

  1. Công nghiệp ô tô:
    • Bộ phận chịu lực, lò xo, chi tiết kết cấu.
    • Các chi tiết cần độ bền cao nhưng vẫn giữ tính đàn hồi.
  2. Công nghiệp thực phẩm:
    • Dụng cụ chế biến thực phẩm, bồn chứa, đường ống dẫn thực phẩm.
    • Kháng ăn mòn vừa phải, đảm bảo vệ sinh.
  3. Công nghiệp y tế:
    • Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế, khung máy móc.
    • Không từ tính, dễ vệ sinh, chống ăn mòn bởi dịch cơ thể loãng.
  4. Công nghiệp năng lượng và điện tử:
    • Khung thiết bị, tấm che bảo vệ, chi tiết máy cần độ bền và ổn định cơ học.
  5. Công nghiệp cơ khí:
    • Lò xo, tấm kim loại cán mỏng, chi tiết máy biến dạng lạnh.
    • Phù hợp với gia công CNC và cắt kim loại tấm.

Quy trình gia công Thép SUS301J1

Thép SUS301J1 có thể gia công bằng nhiều phương pháp:

  • Cắt: Cắt laser, plasma, cưa.
  • Uốn, kéo, dập: Khả năng biến dạng lạnh tốt, dễ tạo hình chi tiết phức tạp.
  • Gia công CNC: Tiện, phay, khoan các chi tiết cơ khí.
  • Hàn: TIG, MIG với khí bảo vệ Argon để hạn chế hình thành cacbua Crom.
  • Nhiệt luyện: Không cần làm cứng, nhưng có thể ủ để loại bỏ ứng suất và cải thiện dẻo dai.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép SUS301J1

SUS301J1 là thép Austenitic được sử dụng phổ biến trong:

  • Ngành ô tô: Lò xo, chi tiết khung xe và cơ cấu chịu lực.
  • Ngành thực phẩm và y tế: Dụng cụ chế biến, bồn chứa, máy móc thiết bị y tế.
  • Ngành cơ khí và điện tử: Khung máy, tấm bảo vệ, chi tiết biến dạng lạnh.

Loại thép này hiện được cung cấp dưới dạng tấm, thanh tròn, dải cuộn và ống, đáp ứng nhu cầu chế tạo và gia công CNC, sản xuất chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp.

Kết luận

Thép SUS301J1 là thép không gỉ Austenitic Cr-Ni với độ bền cao, khả năng đàn hồi tốt và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Loại thép này thích hợp cho các chi tiết máy, lò xo, dụng cụ y tế, thiết bị thực phẩm và công nghiệp ô tô. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không mạnh bằng các thép chứa Molybden như SUS316, SUS301J1 vẫn là lựa chọn ưu việt nhờ cơ tính vượt trội, dễ gia công và khả năng biến dạng lạnh tăng cường độ bền.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tại Sao Inox 310s Được Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Ngành Nhiệt Luyện Kim

    Tại Sao Inox 310s Được Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Ngành Nhiệt Luyện Kim? Inox [...]

    Thép Inox STS316L

    Thép Inox STS316L Thép Inox STS316L là gì? Thép Inox STS316L là loại thép Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M2T

    Tìm hiểu về Inox 10X17H13M2T và Ứng dụng của nó Inox 10X17H13M2T là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 00Cr19Ni13Mo3

    Thép không gỉ 00Cr19Ni13Mo3 Thép không gỉ 00Cr19Ni13Mo3 là thép Austenitic cao cấp, được phát [...]

    SUS316LN stainless steel

    SUS316LN stainless steel SUS316LN stainless steel là gì? SUS316LN stainless steel là loại thép không [...]

    Vuông Đặc Đồng 100mm

    Vuông Đặc Đồng 100mm Vuông Đặc Đồng 100mm là gì? Vuông Đặc Đồng 100mm là [...]

    Inox X2CrNiCuN23-4 Là Loại Inox Gì? Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Các loại Inox Khác

    Inox X2CrNiCuN23-4 Là Loại Inox Gì? Có Điểm Gì Khác Biệt So Với Các loại [...]

    Thép Inox SUS347

    Thép Inox SUS347 Thép Inox SUS347 là gì? Thép Inox SUS347 là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo