Thép SUS309S

Thép 2346

Thép SUS309S

Thép SUS309S là gì?

Thép SUS309S là một loại thép không gỉ austenit thuộc series 300, nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao và chống oxy hóa tốt. Loại thép này được thiết kế với hàm lượng Cr cao (22 – 24%)Ni cao (12 – 15%), giúp duy trì cấu trúc ổn định ở nhiệt độ cao và chống ăn mòn trong môi trường oxy hóa.

SUS309S thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp cần vật liệu chịu nhiệt độ cao, như ống khói, lò hơi, bếp công nghiệp, thiết bị nấu chảy kim loại và bộ trao đổi nhiệt. So với SUS309, phiên bản SUS309S có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp giảm nguy cơ ăn mòn tinh giới hạt sau khi hàn.


Thành phần hóa học Thép SUS309S

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.50%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 22.0 – 24.0%
  • Ni (Niken): 12.0 – 15.0%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • C thấp (≤ 0.08%): Giảm hiện tượng kết tủa cacbua Cr sau hàn, chống ăn mòn tinh giới hạt.
  • Cr cao: Tăng khả năng chống oxy hóa và tạo lớp màng bảo vệ bề mặt ở nhiệt độ cao.
  • Ni cao: Ổn định cấu trúc austenit, duy trì dẻo dai và khả năng chịu nhiệt.
  • Si và Mn: Tăng cường độ bền, cải thiện tính chịu nhiệt và khử oxy hóa trong quá trình luyện thép.

Tính chất cơ lý Thép SUS309S

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): ≥ 580 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.89 – 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 µm/m·K (ở 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: ~16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.72 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống oxy hóa xuất sắc ở nhiệt độ lên tới 950 – 1000 °C.
  • Giữ được cơ tính tốt ở nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công và hàn, tuy nhiên cần chú ý kiểm soát nhiệt khi hàn để tránh biến dạng.
  • Bề mặt sáng, chống gỉ trong môi trường oxy hóa.

Ưu điểm Thép SUS309S

  • Chịu nhiệt và oxy hóa tốt trong lò, bếp công nghiệp và các ứng dụng nhiệt độ cao.
  • Chống ăn mòn tốt nhờ Cr và Ni cao.
  • Duy trì độ bền kéo và dẻo dai ở nhiệt độ cao.
  • Ít bị ăn mòn tinh giới hạt do hàm lượng carbon thấp.
  • Thích hợp cho các chi tiết chịu nhiệt độ cao và ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm Thép SUS309S

  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻ kém hơn SUS316.
  • Giá thành cao hơn các loại thép không gỉ thông thường như SUS304, SUS305.
  • Khả năng gia công khó hơn một chút do hàm lượng Cr và Ni cao.

Ứng dụng Thép SUS309S

Ngành nhiệt – lò và nồi hơi

  • Ống khói, ống dẫn khí nóng, bộ trao đổi nhiệt.
  • Lò nung kim loại, nồi hơi công nghiệp.
  • Vật liệu chế tạo các bộ phận chịu nhiệt và chịu oxy hóa.

Ngành chế biến thực phẩm và công nghiệp nhẹ

  • Nồi nấu, bồn chứa chịu nhiệt.
  • Thiết bị nhà bếp công nghiệp, bếp công nghiệp chịu nhiệt.
  • Dụng cụ inox chịu nhiệt, khay nấu và tấm lò.

Ngành hóa chất

  • Thiết bị trong nhà máy hóa chất chịu nhiệt.
  • Bồn chứa và ống dẫn môi trường hóa chất nhẹ.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ lọc chịu nhiệt.

So sánh Thép SUS309S với các loại thép khác

SUS309S vs SUS309

  • SUS309S có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp giảm ăn mòn tinh giới hạt sau hàn.
  • SUS309 thích hợp hơn cho ứng dụng chịu nhiệt độ cao nhưng ít yêu cầu hàn tinh tế.

SUS309S vs SUS310S

  • SUS310S có Cr 24 – 26%, Ni 19 – 22%, khả năng chịu nhiệt và oxy hóa cao hơn.
  • SUS309S có chi phí thấp hơn, thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao vừa phải.

SUS309S vs SUS304

  • SUS304 có Cr 18 – 20%, Ni 8 – 10.5%, chịu nhiệt kém hơn SUS309S.
  • SUS309S vượt trội về khả năng chịu nhiệt và oxy hóa, nhưng giá thành cao hơn.

Quy trình sản xuất và gia công Thép SUS309S

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, Si và Mn trong lò hồ quang điện.
  • Kiểm soát hàm lượng carbon thấp, đảm bảo tính chịu nhiệt và chống ăn mòn tinh giới hạt.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội.
  • Xử lý nhiệt, kiểm tra cơ tính và chất lượng bề mặt.

Gia công cơ khí

  • Hàn: Dễ hàn với TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt để tránh biến dạng.
  • Cán nguội: Tăng độ cứng, cải thiện bề mặt.
  • Cắt, dập, uốn: Thích hợp với chi tiết chịu nhiệt và oxy hóa.
  • Đánh bóng: Dùng cho bề mặt trang trí hoặc chi tiết cần chống gỉ.

Thị trường tiêu thụ Thép SUS309S

SUS309S được sử dụng rộng rãi ở Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và các nước có ngành công nghiệp nhiệt tiên tiến. Ở Việt Nam, loại thép này chủ yếu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc, phục vụ ngành lò hơi, bếp công nghiệp, ống dẫn nhiệt, thiết bị chế biến thực phẩm và hóa chất.

Do khả năng chịu nhiệt cao, SUS309S ngày càng được lựa chọn cho các ứng dụng đòi hỏi sự bền vững lâu dài trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa.


Kết luận

Thép SUS309S là thép không gỉ austenit chịu nhiệt cao, có hàm lượng Cr và Ni cao, kết hợp carbon thấp giúp giảm ăn mòn tinh giới hạt. Với khả năng chống oxy hóa xuất sắc, độ bền cơ học ổn định ở nhiệt độ cao và khả năng gia công tốt, SUS309S là lựa chọn tối ưu cho lò, bếp công nghiệp, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị chịu nhiệt.

Mặc dù chi phí cao hơn SUS304 hay SUS305, SUS309S mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài nhờ tuổi thọ và khả năng chịu nhiệt vượt trội trong các ứng dụng công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 434S17

    Vật liệu 434S17 Vật liệu 434S17 là gì? Vật liệu 434S17 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4526

    Tìm hiểu về Inox 1.4526 và Ứng dụng của nó Inox 1.4526 là gì? Inox [...]

    Đồng C17510

    Đồng C17510 Đồng C17510 là gì? Đồng C17510, còn gọi là Beryllium Copper Alloy 3, [...]

    Inox 2507 Có Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Tốt Không

    Inox 2507 Có Dẫn Điện Và Dẫn Nhiệt Tốt Không? Giới Thiệu Về Inox 2507 [...]

    So Sánh Inox F61 Và Inox 316L – Loại Nào Phù Hợp Hơn

    So Sánh Inox F61 Và Inox 316L – Loại Nào Phù Hợp Hơn? Giới Thiệu [...]

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Trong Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Trong Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí 1. Thành Phần [...]

    So Với Các Loại Inox Khác, Inox 631 Có Ưu Điểm Gì Nổi Bật

    So Với Các Loại Inox Khác, Inox 631 Có Ưu Điểm Gì Nổi Bật? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS305

    Tìm hiểu về Inox SUS305 và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo