Thép SUS317L

Thép 2346

Thép SUS317L

Thép SUS317L là gì?

Thép SUS317L là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, thuộc dòng 300 series, là phiên bản carbon thấp của SUS317 (C ≤ 0.03%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn tinh giới hạt sau hàn. SUS317L cũng bổ sung Molypden (Mo) để nâng cao khả năng chống ăn mòn Cl⁻, ăn mòn hố sâu và kẽ hở.

SUS317L được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải, và những chi tiết inox cần chống ăn mòn cực cao, chịu lực tốt và bền lâu.


Thành phần hóa học Thép SUS317L

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): ≤ 1.00%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%
  • Cr (Crom): 18.0 – 20.0%
  • Ni (Niken): 11.0 – 14.0%
  • Mo (Molypden): 3.0 – 4.0%
  • N (Nitơ): ≤ 0.11%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Carbon thấp (≤0.03%): Ngăn ngừa ăn mòn tinh giới hạt sau hàn, giữ cơ tính ổn định.
  • Molypden (Mo 3–4%): Tăng khả năng chống ăn mòn Cl⁻, hố sâu và kẽ hở.
  • Cr và Ni: Duy trì cấu trúc austenit, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn.
  • Nitơ (N): Cải thiện độ bền kéo, giới hạn chảy và chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Thép SUS317L

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): ≥ 600 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 290 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 210

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.99 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1371 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: ~16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường Cl⁻, axit, hóa chất và nước biển.
  • Carbon thấp giúp chống ăn mòn tinh giới hạt sau hàn.
  • Độ bền kéo, giới hạn chảy và độ dẻo dai cao, duy trì cơ tính ổn định sau hàn.
  • Dễ hàn, gia công cơ khí, uốn dập và đánh bóng bề mặt.

Ưu điểm Thép SUS317L

  • Khả năng chống ăn mòn cực cao trong môi trường Cl⁻, ăn mòn kẽ hở và hố sâu.
  • Carbon thấp bảo vệ chi tiết khỏi ăn mòn tinh giới hạt.
  • Giới hạn bền kéo và độ dẻo dai cao, phù hợp chi tiết chịu lực.
  • Dễ gia công, hàn, tạo hình và đánh bóng bề mặt.
  • Thích hợp cho các chi tiết hàn nhiều trong môi trường ăn mòn mạnh.

Nhược điểm Thép SUS317L

  • Giá thành cao hơn SUS316 và SUS316L do hàm lượng Molypden cao.
  • Khả năng chịu nhiệt không bằng SUS310S, chỉ thích hợp nhiệt độ trung bình.
  • Gia công cơ khí cần kiểm soát để bảo toàn lớp chống ăn mòn và cơ tính.

Ứng dụng Thép SUS317L

Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, ống dẫn, máy móc chế biến thực phẩm, nước giải khát.
  • Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết dược phẩm.
  • Chi tiết inox cần chống ăn mòn tinh giới hạt và cơ tính ổn định.

Ngành hóa chất và năng lượng

  • Bồn chứa, ống dẫn, van, bơm trong môi trường hóa chất ăn mòn.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận trong nhà máy hóa chất và năng lượng.
  • Chi tiết chịu ăn mòn kẽ hở, hố sâu và hóa chất nặng.

Ngành hàng hải

  • Bộ phận chịu nước biển, ống dẫn, van, bồn chứa.
  • Thiết bị và chi tiết tàu thuyền trong môi trường biển.

Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, cầu thang, tay vịn, tấm inox chống ăn mòn.
  • Tấm và ống inox trang trí công trình chịu mưa, ẩm và nước biển.

So sánh Thép SUS317L với các loại thép khác

SUS317L vs SUS317

  • SUS317L carbon thấp giúp chống ăn mòn tinh giới hạt tốt hơn SUS317 sau hàn.
  • Cả hai đều chống ăn mòn cực cao nhờ Molypden, nhưng SUS317L thích hợp chi tiết hàn nhiều.

SUS317L vs SUS316L

  • SUS316L carbon thấp nhưng Molypden thấp hơn, chống ăn mòn Cl⁻ và hố sâu kém hơn SUS317L.
  • SUS317L phù hợp môi trường hóa chất mạnh, biển và chi tiết chịu lực cao.

SUS317L vs SUS310S

  • SUS310S chịu nhiệt tốt hơn, phù hợp nhiệt độ cao.
  • SUS317L chống ăn mòn vượt trội trong môi trường hóa chất, Cl⁻ và hàn nhiều.

Quy trình sản xuất và gia công Thép SUS317L

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, Mo, Si, Mn và bổ sung Nitơ.
  • Kiểm soát carbon ≤0.03% để chống ăn mòn tinh giới hạt.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội, xử lý nhiệt.
  • Kiểm tra cơ tính, bề mặt và độ đồng nhất trước khi gia công.

Gia công cơ khí

  • Hàn: Dễ hàn với TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt để bảo toàn lớp Mo và Nitơ.
  • Cắt, uốn, dập: Thích hợp chi tiết chịu lực và ăn mòn.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống gỉ.
  • Cán nguội: Tăng độ cứng, cải thiện cơ tính và bề mặt.

Thị trường tiêu thụ Thép SUS317L

SUS317L được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, SUS317L nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc, phục vụ ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, hàng hải và chi tiết inox chịu ăn mòn cực mạnh.

Với khả năng chống ăn mòn Cl⁻, ăn mòn hố sâu và kẽ hở vượt trội, carbon thấp, cơ tính ổn định sau hàn, SUS317L là lựa chọn hàng đầu cho chi tiết inox trong môi trường hóa chất, nước biển và chi tiết hàn phức tạp.


Kết luận

Thép SUS317L là thép không gỉ austenit cao cấp, kết hợp carbon thấp, Molypden và Nitơ để tăng độ bền, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn tinh giới hạt. SUS317L thích hợp cho chi tiết chịu lực, hóa chất, nước biển và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

SUS317L mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu quả kinh tế cao và độ bền vượt trội trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, hàng hải và xây dựng công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox S32205 Có Được Sử Dụng Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Không

    Inox S32205 Có Được Sử Dụng Trong Sản Xuất Thiết Bị Y Tế Không? 1. [...]

    Khả Năng Chống Nứt Do Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 302

    Khả Năng Chống Nứt Do Ăn Mòn Ứng Suất Của Inox 302 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox SUS430F

    Thép Inox SUS430F Thép Inox SUS430F là gì? Thép Inox SUS430F là một loại thép [...]

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.4507 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng

    Lý Do Nên Chọn Inox 1.4507 Cho Các Dự Án Công Nghiệp Quan Trọng 1. [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox Ferrinox 255 Và Các Loại Thép Không Gỉ Thông Thường

    Sự Khác Biệt Giữa Inox Ferrinox 255 Và Các Loại Thép Không Gỉ Thông Thường [...]

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn

    Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Inox F51 Số Lượng Lớn Giới Thiệu Về Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox STS420J1

    Tìm hiểu về Inox STS420J1 và Ứng dụng của nó Inox STS420J1 là gì? Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.9mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.9mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.9mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo