Thép UNS S20100

Thép 2346

Thép UNS S20100

Thép UNS S20100 là gì?

Thép UNS S20100 là thép không gỉ Austenitic mác thấp Niken, còn được gọi là Inox 201. Đây là loại inox Cr-Ni-Mn, được phát triển nhằm giảm chi phí thay thế inox 304 truyền thống bằng việc tăng hàm lượng Mangan và Nitơ để thay thế một phần Niken, vẫn duy trì tính chất cơ lý và chống ăn mòn vừa phải.

UNS S20100 thường được ứng dụng trong ngành gia công thực phẩm, bồn chứa, trang thiết bị nhà bếp, nội thất và các chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa phải, nơi không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực cao như inox 304/316.

Thành phần hóa học của Thép UNS S20100

Theo tiêu chuẩn UNS: S20100

  • C (Carbon): ≤ 0,15%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 3,5 – 5,5%
  • Mn (Mangan): 5,5 – 7,5%
  • N (Nitơ): 0,15 – 0,25%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,06%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Niken thấp (3,5–5,5%) giúp giảm chi phí, trong khi Mangan cao (5,5–7,5%) và Nitơ (0,15–0,25%) duy trì tính ổn định Austenitic, độ bền và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S20100

  • Độ bền kéo (Rm): 515 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Tốt; cần lưu ý hạn chế kết tủa cacbua khi hàn lâu ở nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường ăn mòn vừa phải; hạn chế dùng trong môi trường Clorua mạnh hoặc axit.
  • Khả năng gia công: Dễ gia công, tiện, phay, khoan; phù hợp sản xuất hàng loạt.

Ưu điểm của Thép UNS S20100

  1. Giá thành thấp hơn inox 304/316 do Niken thấp.
  2. Cơ tính tốt, bền kéo cao và dẻo dai.
  3. Khả năng chống ăn mòn vừa phải, thích hợp môi trường thực phẩm và bồn chứa nước.
  4. Gia công dễ dàng, tiện lợi cho các chi tiết sản xuất hàng loạt.
  5. Ứng dụng rộng rãi: trang thiết bị nhà bếp, nội thất, ống dẫn, bồn chứa, khung kết cấu chịu môi trường ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm của Thép UNS S20100

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 304/316, đặc biệt trong môi trường Clorua, nước mặn hoặc hóa chất mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế, không dùng cho thiết bị chịu nhiệt cao liên tục.
  • Có thể bị nứt khi hàn lâu và nhiệt độ cao, cần kỹ thuật hàn đúng quy chuẩn.

Ứng dụng của Thép UNS S20100

  • Ngành gia công thực phẩm:
    Bồn chứa, nồi, thiết bị chế biến thực phẩm; dễ vệ sinh và chi phí thấp.
  • Ngành xây dựng và nội thất:
    Lan can, tay vịn, tủ bếp, cửa, chi tiết trang trí; inox sáng bóng, bền.
  • Ngành sản xuất công nghiệp nhẹ:
    Ống dẫn, van, phụ kiện chịu ăn mòn nhẹ; chi phí thấp hơn inox cao cấp.
  • Ngành năng lượng và điện tử dân dụng:
    Khung, giá đỡ, thiết bị bảo vệ, chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn vừa phải.

So sánh Thép UNS S20100 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: Giá thấp hơn, cơ tính tương đương, chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 316/316L: Chống ăn mòn thấp hơn đáng kể, không thích hợp môi trường Clorua cao.
  • So với 202: Tương đương về giá, nhưng UNS S20100 có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhờ hàm lượng Niken ổn định hơn.

Quy trình gia công Thép UNS S20100

  1. Cắt và tạo hình: Cưa, plasma, laser; dễ uốn và dập.
  2. Hàn: TIG, MIG; carbon thấp, lưu ý kỹ thuật để tránh kết tủa cacbua.
  3. Gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan; công nghệ dễ dàng, phù hợp hàng loạt.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng; tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S20100 là inox Austenitic Cr-Ni-Mn ổn định, nổi bật với chi phí thấp, cơ tính tốt và chống ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn ưu việt cho các chi tiết, bồn chứa, thiết bị gia công thực phẩm, nội thất, khung kết cấu và ống dẫn chịu môi trường ăn mòn nhẹ, đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp vừa và thấp về độ bền và chống ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Trong Ngành Y Tế

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Trong Ngành Y Tế 1. Thành Phần Hóa Học Của [...]

    Cuộn Inox 310S 1.5mm

    Cuộn Inox 310S 1.5mm – Chịu Nhiệt Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời, Phù Hợp [...]

    Inox F51 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu

    Inox F51 Trong Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển – Lựa Chọn Hàng Đầu? Trong [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 16 – Lựa Chọn Ưu Việt Cho Cơ Khí [...]

    Cuộn Đồng 0.24mm

    Cuộn Đồng 0.24mm Cuộn đồng 0.24mm là gì? Cuộn đồng 0.24mm là dải đồng lá [...]

    Đồng C55200

    Đồng C55200 Đồng C55200 là gì? Đồng C55200 là một hợp kim đặc biệt thuộc [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 37

    Lục Giác Đồng Thau Phi 37 Lục Giác Đồng Thau Phi 37 là gì? Lục [...]

    Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2

    Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2 Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2 là gì? Thép Inox Martensitic 00Cr18Mo2 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo