Thép UNS S20100

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép UNS S20100

Thép UNS S20100 là gì?

Thép UNS S20100 là thép không gỉ Austenitic mác thấp Niken, còn được gọi là Inox 201. Đây là loại inox Cr-Ni-Mn, được phát triển nhằm giảm chi phí thay thế inox 304 truyền thống bằng việc tăng hàm lượng Mangan và Nitơ để thay thế một phần Niken, vẫn duy trì tính chất cơ lý và chống ăn mòn vừa phải.

UNS S20100 thường được ứng dụng trong ngành gia công thực phẩm, bồn chứa, trang thiết bị nhà bếp, nội thất và các chi tiết chịu môi trường ăn mòn vừa phải, nơi không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực cao như inox 304/316.

Thành phần hóa học của Thép UNS S20100

Theo tiêu chuẩn UNS: S20100

  • C (Carbon): ≤ 0,15%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 3,5 – 5,5%
  • Mn (Mangan): 5,5 – 7,5%
  • N (Nitơ): 0,15 – 0,25%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,06%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Niken thấp (3,5–5,5%) giúp giảm chi phí, trong khi Mangan cao (5,5–7,5%) và Nitơ (0,15–0,25%) duy trì tính ổn định Austenitic, độ bền và khả năng chống ăn mòn tương đối tốt.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S20100

  • Độ bền kéo (Rm): 515 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Tốt; cần lưu ý hạn chế kết tủa cacbua khi hàn lâu ở nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường ăn mòn vừa phải; hạn chế dùng trong môi trường Clorua mạnh hoặc axit.
  • Khả năng gia công: Dễ gia công, tiện, phay, khoan; phù hợp sản xuất hàng loạt.

Ưu điểm của Thép UNS S20100

  1. Giá thành thấp hơn inox 304/316 do Niken thấp.
  2. Cơ tính tốt, bền kéo cao và dẻo dai.
  3. Khả năng chống ăn mòn vừa phải, thích hợp môi trường thực phẩm và bồn chứa nước.
  4. Gia công dễ dàng, tiện lợi cho các chi tiết sản xuất hàng loạt.
  5. Ứng dụng rộng rãi: trang thiết bị nhà bếp, nội thất, ống dẫn, bồn chứa, khung kết cấu chịu môi trường ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm của Thép UNS S20100

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 304/316, đặc biệt trong môi trường Clorua, nước mặn hoặc hóa chất mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế, không dùng cho thiết bị chịu nhiệt cao liên tục.
  • Có thể bị nứt khi hàn lâu và nhiệt độ cao, cần kỹ thuật hàn đúng quy chuẩn.

Ứng dụng của Thép UNS S20100

  • Ngành gia công thực phẩm:
    Bồn chứa, nồi, thiết bị chế biến thực phẩm; dễ vệ sinh và chi phí thấp.
  • Ngành xây dựng và nội thất:
    Lan can, tay vịn, tủ bếp, cửa, chi tiết trang trí; inox sáng bóng, bền.
  • Ngành sản xuất công nghiệp nhẹ:
    Ống dẫn, van, phụ kiện chịu ăn mòn nhẹ; chi phí thấp hơn inox cao cấp.
  • Ngành năng lượng và điện tử dân dụng:
    Khung, giá đỡ, thiết bị bảo vệ, chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn vừa phải.

So sánh Thép UNS S20100 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: Giá thấp hơn, cơ tính tương đương, chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 316/316L: Chống ăn mòn thấp hơn đáng kể, không thích hợp môi trường Clorua cao.
  • So với 202: Tương đương về giá, nhưng UNS S20100 có độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhờ hàm lượng Niken ổn định hơn.

Quy trình gia công Thép UNS S20100

  1. Cắt và tạo hình: Cưa, plasma, laser; dễ uốn và dập.
  2. Hàn: TIG, MIG; carbon thấp, lưu ý kỹ thuật để tránh kết tủa cacbua.
  3. Gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan; công nghệ dễ dàng, phù hợp hàng loạt.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng; tăng thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S20100 là inox Austenitic Cr-Ni-Mn ổn định, nổi bật với chi phí thấp, cơ tính tốt và chống ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn ưu việt cho các chi tiết, bồn chứa, thiết bị gia công thực phẩm, nội thất, khung kết cấu và ống dẫn chịu môi trường ăn mòn nhẹ, đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp vừa và thấp về độ bền và chống ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép SUS420J2

    Thép SUS420J2 Thép SUS420J2 là gì? Thép SUS420J2 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Inox 310s 70mm

    Tấm Inox 310s 70mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 70mm là [...]

    Inox SUSXM15J1

    Inox SUSXM15J1 Inox SUSXM15J1 là gì? Inox SUSXM15J1 là thép không gỉ martenxit hợp kim [...]

    Thép không gỉ 202

    Thép không gỉ 202 Thép không gỉ 202 là gì? Thép không gỉ 202 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 127 – Sự Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Ứng [...]

    Ống Inox 304 Phi 3mm

    Ống Inox 304 Phi 3mm – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Công Trình Công [...]

    Inox 329J1 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Không

    Inox 329J1 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất [...]

    Dây Đồng 0.8mm

    Dây Đồng 0.8mm Dây Đồng 0.8mm là gì? Dây Đồng 0.8mm là loại dây đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo