Thép UNS S20103

thép X10CrNiNb18.9

Thép UNS S20103

Thép UNS S20103 là gì?

Thép UNS S20103 là thép không gỉ Austenitic mác thấp Niken, còn được biết đến là Inox 201 cải tiến. Đây là loại inox Cr-Ni-Mn, được phát triển để giảm chi phí so với inox 304/304L bằng cách tăng hàm lượng Mangan và Nitơ, đồng thời giảm Niken. UNS S20103 có tính chất cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp với các ứng dụng trong ngành thực phẩm, gia công cơ khí nhẹ, nội thất và trang thiết bị nhà bếp.

UNS S20103 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thiết bị bếp công nghiệp, tủ lạnh, bồn chứa nước, khung kết cấu và phụ kiện nội thất, nơi không yêu cầu chống ăn mòn cực cao nhưng cần chi phí hợp lý.

Thành phần hóa học của Thép UNS S20103

Theo tiêu chuẩn UNS: S20103

  • C (Carbon): ≤ 0,15%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 3,5 – 5,5%
  • Mn (Mangan): 5,5 – 7,5%
  • N (Nitơ): 0,18 – 0,25%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,06%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Mangan cao và Nitơ ổn định giúp duy trì Austenitic, độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Carbon thấp giúp hạn chế hình thành cacbua khi hàn, tăng tính ổn định mối hàn.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S20103

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Tốt; cần lưu ý kỹ thuật hàn để tránh kết tủa cacbua khi nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường ăn mòn vừa phải; hạn chế trong môi trường Clorua hoặc axit mạnh.
  • Khả năng gia công: Dễ gia công, tiện, phay, khoan; phù hợp sản xuất hàng loạt.

Ưu điểm của Thép UNS S20103

  1. Chi phí thấp so với inox 304/316 nhờ Niken giảm.
  2. Cơ tính tốt, bền kéo cao và dẻo dai, phù hợp cơ khí và kết cấu nhẹ.
  3. Khả năng chống ăn mòn vừa phải, đủ cho môi trường thực phẩm, bồn chứa nước và nội thất.
  4. Gia công dễ dàng, tiện lợi cho sản xuất hàng loạt.
  5. Ứng dụng đa dạng: thiết bị nhà bếp, nội thất, bồn chứa, ống dẫn và khung kết cấu chịu ăn mòn nhẹ.

Nhược điểm của Thép UNS S20103

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 304/316, đặc biệt trong môi trường Clorua cao hoặc hóa chất mạnh.
  • Không chịu nhiệt cao, không dùng cho thiết bị nhiệt độ trên 400–500°C liên tục.
  • Hạn chế trong hàn lâu ở nhiệt độ cao, cần kỹ thuật hàn chính xác để đảm bảo ổn định Austenitic.

Ứng dụng của Thép UNS S20103

  • Ngành gia công thực phẩm:
    Bồn chứa, nồi, thiết bị chế biến thực phẩm, tủ bếp công nghiệp; chi phí thấp, dễ vệ sinh.
  • Ngành xây dựng và nội thất:
    Lan can, tay vịn, cửa, tủ bếp, chi tiết trang trí; inox sáng bóng và bền.
  • Ngành sản xuất công nghiệp nhẹ:
    Ống dẫn, van, phụ kiện chịu ăn mòn vừa phải; chi phí hợp lý và dễ gia công.
  • Ngành điện tử dân dụng và năng lượng:
    Khung, giá đỡ, thiết bị bảo vệ, chi tiết cơ khí trong môi trường ăn mòn nhẹ.

So sánh Thép UNS S20103 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: Giá thấp hơn, cơ tính tương đương, chống ăn mòn kém hơn.
  • So với 316/316L: Chống ăn mòn thấp hơn đáng kể, không dùng trong môi trường Clorua mạnh.
  • So với 201: UNS S20103 có độ bền kéo cao hơn, khả năng chống ăn mòn ổn định hơn nhờ hàm lượng Nitơ cao.

Quy trình gia công Thép UNS S20103

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa, plasma; dễ uốn và dập.
  2. Hàn: TIG, MIG; carbon thấp, hạn chế cacbua trong mối hàn.
  3. Gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan; dễ gia công, thích hợp hàng loạt.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng; tăng tính thẩm mỹ và chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S20103 là inox Austenitic Cr-Ni-Mn ổn định, nổi bật với chi phí thấp, cơ tính tốt và chống ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn ưu việt cho các chi tiết, bồn chứa, thiết bị gia công thực phẩm, nội thất, khung kết cấu và ống dẫn chịu môi trường ăn mòn nhẹ, đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp vừa về độ bền và chống ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 022Cr19Ni10

    Thép 022Cr19Ni10 Thép 022Cr19Ni10 là gì? Thép 022Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tấm Inox 630 70mm

    Tấm Inox 630 70mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 316: Sự Khác Biệt Quan Trọng

    So Sánh Inox 1.4062 Với Inox 316: Sự Khác Biệt Quan Trọng 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Đồng 0.55mm

    Tấm Đồng 0.55mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.55mm là [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Bảo Quản Và Sử Dụng Inox 08X21H6M2T

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Bảo Quản Và Sử Dụng Inox 08X21H6M2T Inox 08X21H6M2T [...]

    Tấm Inox 630 13mm

    Tấm Inox 630 13mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng CA105

    Đồng CA105 Đồng CA105 là gì? Đồng CA105 là một hợp kim thuộc nhóm nhôm [...]

    Dây Đồng 9mm

    Dây Đồng 9mm Dây Đồng 9mm là gì? Dây Đồng 9mm là loại dây đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo