Thép UNS S30100

Thép 2346

Thép UNS S30100

Thép UNS S30100 là gì?

Thép UNS S30100 là loại thép không gỉ Austenitic, thuộc nhóm inox 300 series, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền kéo cao và cơ tính ổn định. Loại thép này thường được gọi là 301 Stainless Steel, có khả năng gia công dẻo tốt và độ cứng có thể tăng cường bằng phương pháp làm lạnh biến dạng (cold work).

UNS S30100 là lựa chọn phổ biến trong công nghiệp ô tô, thiết bị chế biến thực phẩm, thiết bị hóa chất và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học của Thép UNS S30100

Theo tiêu chuẩn ASTM A240/A276:

  • C (Carbon): 0.15% max
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 6 – 8%
  • Mn (Mangan): 2% max
  • Si (Silic): 1% max
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Carbon và Ni thấp hơn so với các mác inox 304, nhưng Cr vẫn đủ để chống ăn mòn cơ bản, trong khi cơ tính có thể được cải thiện thông qua gia công lạnh.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S30100

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa (có thể tăng tới 1.100 MPa khi cold-worked)
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 160 – 200 HB
  • Khả năng hàn: TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt độ hàn để tránh rạn nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường nước, không khí, dung dịch kiềm nhẹ; hạn chế với môi trường clorua mạnh.
  • Khả năng gia công: Dễ tạo hình và dập, cơ tính có thể tăng thông qua cold work.

Ưu điểm của Thép UNS S30100

  1. Độ bền cao, cơ tính ổn định, đặc biệt sau khi cold-worked.
  2. Chống ăn mòn vừa phải, phù hợp cho môi trường nước và hóa chất nhẹ.
  3. Dễ gia công cơ khí và dập lạnh, thích hợp cho chi tiết cần tạo hình phức tạp.
  4. Mối hàn ổn định, nếu kiểm soát nhiệt hàn hợp lý.
  5. Ứng dụng rộng rãi trong ngành ô tô, thực phẩm, y tế và thiết bị cơ khí.

Nhược điểm của Thép UNS S30100

  • Khả năng chống clorua kém hơn inox 304, không thích hợp môi trường biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế, không dùng cho lò nhiệt độ cao.
  • Cần gia công cold-worked để đạt cơ tính cao, chi phí gia công tăng.

Ứng dụng của Thép UNS S30100

  • Ngành ô tô:
    Sử dụng cho lò xo, thanh gia cố, chi tiết cơ khí, ống xả, nhờ cơ tính cao sau cold-worked.
  • Ngành thực phẩm và chế biến:
    Dùng cho máy chế biến thực phẩm, thiết bị bồn chứa, tấm inox và băng tải, nhờ khả năng chống ăn mòn vừa phải và dễ vệ sinh.
  • Ngành cơ khí và điện tử:
    301 Stainless Steel thích hợp cho chi tiết máy, tấm chắn, bộ phận cơ khí yêu cầu độ bền cao và độ dẻo tốt.
  • Ngành kiến trúc:
    Sử dụng cho cấu kiện trang trí, lan can, vỏ thiết bị, nhờ khả năng đạt độ cứng cao sau cold-worked và thẩm mỹ bề mặt.

So sánh Thép UNS S30100 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: 301 có độ bền cao hơn khi cold-worked, nhưng chống ăn mòn kém hơn 304.
  • So với 316/316L: 301 không chịu được clorua mạnh, không dùng môi trường hóa chất mạnh.
  • So với 301LN: 301 không bổ sung Nitơ, cơ tính thấp hơn khi chưa cold-worked.

Quy trình gia công Thép UNS S30100

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma; dễ dập và uốn.
  2. Cold-worked: Tăng độ cứng và giới hạn chảy, thích hợp lò xo và chi tiết chịu lực.
  3. Hàn: TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt để tránh rạn nứt.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn; tăng tính thẩm mỹ và chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S30100 là inox Austenitic Cr-Ni cơ bản, dễ gia công, cơ tính cao sau cold-worked, thích hợp cho chi tiết cơ khí, chi tiết ô tô, thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa và cấu kiện trang trí trong môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ thấp. Đây là lựa chọn kinh tế, bền bỉ và linh hoạt cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 410 Trong Ngành Sản Xuất Dụng Cụ Phẫu Thuật Và Y Tế

    Inox 410 Trong Ngành Sản Xuất Dụng Cụ Phẫu Thuật Và Y Tế Inox 410, [...]

    Tấm Inox 316 3mm

    Tấm Inox 316 3mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 3mm là [...]

    Tấm Đồng 0.4mm

    Tấm Đồng 0.4mm Tấm đồng 0.4mm là gì? Tấm đồng 0.4mm là dải đồng lá [...]

    Đồng CW501L

    Đồng CW501L Đồng CW501L là gì? Đồng CW501L là một loại hợp kim đồng – [...]

    Báo Giá Inox F55 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Báo Giá Inox F55 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Về Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 19 – Giải Pháp Vật Liệu Cơ Khí Chính [...]

    Ống Inox 304 Phi 76mm

    Ống Inox 304 Phi 76mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Tuyệt Vời Giới [...]

    Inox S31803 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nước Biển Không

    Inox S31803 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nước Biển Không? Inox S31803 (hay còn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo