Thép UNS S30153

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép UNS S30153

Thép UNS S30153 là gì?

Thép UNS S30153 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni cao cấp, thuộc nhóm inox 300 series, được thiết kế để tăng cường cơ tính, chống ăn mòn và ổn định Austenitic. Loại thép này thường được gọi là 301 Stainless Steel với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô, chế biến thực phẩm, thiết bị hóa chất và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn vừa phải.

UNS S30153 nổi bật với khả năng gia công lạnh (cold work) để tăng cứng, cơ tính ổn định và mối hàn an toàn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chi tiết cơ khí chịu lực, chi tiết lò xo, tấm inox và cấu kiện chịu mài mòn nhẹ.

Thành phần hóa học của Thép UNS S30153

Theo tiêu chuẩn ASTM A240/A276:

  • C (Carbon): 0.15% max
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 6 – 8%
  • Mn (Mangan): 2% max
  • Si (Silic): 1% max
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Carbon giúp tăng độ bền và giới hạn chảy sau cold-work, trong khi Cr và Ni giúp duy trì khả năng chống ăn mòn cơ bản và ổn định Austenitic.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S30153

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 780 MPa (có thể tăng tới 1.200 MPa khi cold-worked)
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 160 – 210 HB
  • Khả năng hàn: TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt độ hàn để tránh rạn nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường nước, không khí, dung dịch kiềm nhẹ; hạn chế với môi trường clorua mạnh.
  • Khả năng gia công: Dễ tạo hình, dập và cold-work để tăng cơ tính.

Ưu điểm của Thép UNS S30153

  1. Cơ tính cao và ổn định, đặc biệt sau khi cold-worked.
  2. Khả năng chống ăn mòn vừa phải, thích hợp cho môi trường nước, không khí và hóa chất nhẹ.
  3. Dễ gia công cơ khí, dập và tạo hình, đáp ứng các chi tiết cơ khí phức tạp.
  4. Mối hàn ổn định, nếu kiểm soát nhiệt độ hợp lý.
  5. Ứng dụng đa dạng trong ngành ô tô, thực phẩm, y tế và cơ khí chế tạo.

Nhược điểm của Thép UNS S30153

  • Khả năng chống clorua kém hơn inox 316, không dùng môi trường biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế, không dùng cho lò nhiệt độ cao hoặc môi trường nhiệt khắc nghiệt.
  • Cần cold-work để đạt cơ tính cao, làm tăng chi phí gia công.

Ứng dụng của Thép UNS S30153

  • Ngành ô tô:
    Sử dụng cho lò xo, thanh gia cố, chi tiết cơ khí, ống xả, nhờ cơ tính cao sau cold-worked.
  • Ngành chế biến thực phẩm và hóa chất nhẹ:
    Dùng cho máy chế biến thực phẩm, bồn chứa, tấm inox, băng tải, nhờ khả năng chống ăn mòn vừa phải và dễ vệ sinh.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Phù hợp cho chi tiết máy, tấm chắn, bộ phận cơ khí yêu cầu độ bền cao và độ dẻo tốt.
  • Ngành kiến trúc:
    Sử dụng cho cấu kiện trang trí, lan can, vỏ thiết bị, nhờ khả năng đạt độ cứng cao sau cold-worked và bề mặt sáng bóng.

So sánh Thép UNS S30153 với các mác inox khác

  • So với UNS S30100 (301 Stainless Steel): 30153 có cơ tính cao hơn và khả năng cold-work tốt hơn, thích hợp cho chi tiết chịu lực lớn.
  • So với 304/304L: 30153 chống ăn mòn kém hơn, nhưng cơ tính và dẻo dai tốt hơn sau cold-worked.
  • So với 316/316L: 30153 không chịu được clorua mạnh, không dùng môi trường hóa chất mạnh.

Quy trình gia công Thép UNS S30153

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma; dễ uốn, dập và tạo hình phức tạp.
  2. Cold-worked: Tăng độ cứng, giới hạn chảy và cơ tính; thích hợp chi tiết lò xo, thanh cơ khí.
  3. Hàn: TIG, MIG; cần kiểm soát nhiệt độ để tránh rạn nứt.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn; tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S30153 là inox Austenitic Cr-Ni cơ bản, cơ tính cao và ổn định sau cold-work, thích hợp cho chi tiết cơ khí, lò xo, thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa và cấu kiện trang trí trong môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ thấp. Đây là lựa chọn bền bỉ, linh hoạt và hiệu quả cho các ứng dụng cơ khí và công nghiệp nhẹ.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4845

    Inox 1.4845 Inox 1.4845 là gì? Inox 1.4845, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    SUS347 material

    SUS347 material SUS347 material là loại thép không gỉ austenitic được bổ sung niobi (Nb) [...]

    Giá Inox S32304 Hôm Nay

    Giá Inox S32304 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Thép X2CrNiMoN18-12-4

    Thép X2CrNiMoN18-12-4 Thép X2CrNiMoN18-12-4 là gì? Thép X2CrNiMoN18-12-4 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox S40300

    Inox S40300 Inox S40300 là gì? Inox S40300 là tên gọi theo hệ thống UNS [...]

    Tìm hiểu về Inox 30304L

    Tìm hiểu về Inox 30304L và Ứng dụng của nó Inox 30304L là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox Phi 12.7mm

    Lục Giác Inox Phi 12.7mm – Chuẩn Inch, Ứng Dụng Rộng Trong Cơ Khí Xuất [...]

    Inox 632: Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Như Thế Nào

    Inox 632: Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Như Thế Nào? Inox 632 là một [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo