Thép UNS S30300

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép UNS S30300

Thép UNS S30300 là gì?

Thép UNS S30300 là loại thép không gỉ Austenitic, thuộc nhóm inox 303, được thiết kế đặc biệt để tăng cường khả năng gia công cơ khí (free-machining stainless steel) nhờ bổ sung lưu huỳnh và selenium. Đây là mác thép 303 tiêu chuẩn, thường được gọi là Inox 303, nổi bật với khả năng tiện, khoan và phay tốt hơn so với các mác inox Austenitic khác.

UNS S30300 thường được sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo chi tiết máy, trục, vít, đai ốc, bánh răng và các chi tiết cần gia công chính xác, nơi mà khả năng gia công và cơ tính ổn định là yêu cầu quan trọng.

Thành phần hóa học của Thép UNS S30300

Theo tiêu chuẩn ASTM A276 / A582:

  • C (Carbon): 0.15% max
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • Mn (Mangan): 2% max
  • Si (Silic): 1% max
  • P (Phốt pho): ≤ 0.04%
  • S (Lưu huỳnh): 0.15 – 0.35%
  • Se (Selenium): 0.03 – 0.15%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự bổ sung S và Se giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công, giảm mài mòn dụng cụ, giảm hiện tượng nứt và kẹt khi tiện hoặc khoan.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S30300

  • Độ bền kéo (Rm): 515 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 160 – 210 HB
  • Khả năng hàn: Hạn chế; cần kỹ thuật hàn đặc biệt, thường tránh hàn trực tiếp do S và Se giảm khả năng chống nứt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường nước, dung dịch kiềm và hóa chất nhẹ; kém hơn 304 trong môi trường clorua.
  • Khả năng gia công: Xuất sắc, đặc biệt khi tiện, khoan, phay, và gia công CNC.

Ưu điểm của Thép UNS S30300

  1. Khả năng gia công cơ khí xuất sắc, giảm mài mòn dụng cụ và thời gian gia công.
  2. Cơ tính ổn định, độ dẻo và độ bền cao, thích hợp chi tiết máy và trục.
  3. Chống ăn mòn tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt, đặc biệt với nước và hóa chất nhẹ.
  4. Ứng dụng đa dạng trong ngành cơ khí chế tạo, chi tiết máy và linh kiện cơ điện.

Nhược điểm của Thép UNS S30300

  • Khả năng chống clorua kém hơn inox 304, hạn chế sử dụng môi trường biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Khả năng hàn kém, cần quy trình hàn đặc biệt để tránh nứt.
  • Giá thành cao hơn inox 304 thông thường, do xử lý bổ sung S và Se.

Ứng dụng của Thép UNS S30300

  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Dùng cho trục, bánh răng, vít, đai ốc, chi tiết máy cần gia công chính xác, nhờ khả năng gia công vượt trội.
  • Ngành ô tô và cơ điện:
    Sử dụng cho trục cam, bulông, chi tiết động cơ, linh kiện cơ điện nhờ cơ tính và khả năng tiện tốt.
  • Ngành thiết bị y tế:
    303 thích hợp cho dụng cụ y tế không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh, nơi cần gia công phức tạp và độ chính xác cao.
  • Ngành chế tạo thiết bị công nghiệp nhẹ:
    Phù hợp cho các chi tiết máy chế biến, dụng cụ, bộ phận cơ khí, nhờ khả năng gia công và chống ăn mòn vừa phải.

So sánh Thép UNS S30300 với các mác inox khác

  • So với 304/304L (S30400/S30403): 303 dễ gia công hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn và hàn kém hơn.
  • So với 316/316L: 303 không chịu được clorua mạnh, cơ tính tương đương hoặc nhỉnh hơn sau gia công.
  • So với 301/301LN: 303 khả năng gia công tốt hơn, độ bền vừa phải, chống ăn mòn kém hơn 304.

Quy trình gia công Thép UNS S30300

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma; dễ uốn, dập và tạo hình.
  2. Gia công cơ khí: Tiện, khoan, phay, CNC; giảm mài mòn dụng cụ nhờ S và Se.
  3. Hàn: Hạn chế; cần kỹ thuật hàn đặc biệt hoặc tránh hàn trực tiếp.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn; tăng tính thẩm mỹ và hạn chế ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S30300 là inox Austenitic Cr-Ni cải tiến, bổ sung S và Se, nổi bật với khả năng gia công cơ khí xuất sắc, cơ tính ổn định và chống ăn mòn vừa phải, phù hợp cho chi tiết máy, trục, bánh răng, vít, đai ốc và chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao. Đây là lựa chọn hiệu quả, bền bỉ và linh hoạt cho ngành cơ khí và công nghiệp chế tạo chi tiết máy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox 304 Phi 25mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 25mm – Thanh Lục Giác Inox Đặc Chống Gỉ, Bền [...]

    Tại Sao Inox X2CrNiCuN23-4 Được Sử Dụng Trong Gia Công Cơ Khí Chính Xác

    Tại Sao Inox X2CrNiCuN23-4 Được Sử Dụng Trong Gia Công Cơ Khí Chính Xác? 1. [...]

    Inox 1.4482 Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu

    Inox 1.4482 Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu? Inox 1.4482 là một loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox STS430

    Tìm hiểu về Inox STS430 và Ứng dụng của nó Inox STS430 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ Z2CN18.09

    Thép không gỉ Z2CN18.09 Thép không gỉ Z2CN18.09 là gì? Thép không gỉ Z2CN18.09 là [...]

    Tấm Inox 304 0.40mm

    Tấm Inox 304 0.40mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công Chính Xác Tấm [...]

    Vật liệu SUS316L

    Vật liệu SUS316L SUS316L là gì? SUS316L là một loại thép không gỉ austenitic có [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 100 – Thép Inox Cứng, Bền Bỉ, Chịu Mài [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo