Thép UNS S30451

thép X10CrNiNb18.9

Thép UNS S30451

Thép UNS S30451 là gì?

Thép UNS S30451 là một loại thép không gỉ austenit thuộc họ SUS304, nhưng được bổ sung Nitơ (N) nhằm tăng cường cơ tính, giới hạn bền kéo và khả năng chống ăn mòn kẽ hở. Đây là loại thép được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, nước biển, hóa chất nhẹ và cơ khí chế tạo, nơi cần chi tiết inox bền, chịu lực và chống ăn mòn tốt.

UNS S30451 được xem là phiên bản Nitơ hóa của inox 304, giữ nguyên các đặc tính austenit truyền thống nhưng cải thiện đáng kể giới hạn bền, độ cứng và khả năng hàn.


Thành phần hóa học Thép UNS S30451

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): 0.75%
  • Mn (Mangan): 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.20%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Nitơ (0.10 – 0.20%): Tăng cường cơ tính, giới hạn bền kéo và chống ăn mòn kẽ hở.
  • Crom (17 – 19%): Chống oxy hóa, tăng khả năng chống ăn mòn tổng thể.
  • Niken (8 – 10%): Duy trì cấu trúc austenit, tăng độ dẻo dai và khả năng hàn.
  • Carbon thấp (≤0.03%): Ngăn ngừa cacbua Cr, duy trì khả năng chống ăn mòn sau hàn.

Tính chất cơ lý Thép UNS S30451

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 620 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 310 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 220

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở tốt hơn inox 304 tiêu chuẩn nhờ Nitơ bổ sung.
  • Cơ tính cao, độ bền kéo và độ dẻo dai vượt trội inox 304.
  • Ổn định cơ tính sau hàn, ít biến dạng và giòn hóa.
  • Thích hợp chi tiết inox chịu lực, ăn mòn nhẹ đến vừa, môi trường hàn nhiều.

Ưu điểm Thép UNS S30451

  • Khả năng chống ăn mòn kẽ hở vượt trội so với inox 304.
  • Cơ tính cao, giới hạn bền và độ dẻo dai tốt.
  • Ổn định cơ tính sau hàn, ít biến dạng.
  • Thích hợp chi tiết chịu lực, ăn mòn nhẹ và môi trường hàn nhiều.
  • Tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì.

Nhược điểm Thép UNS S30451

  • Giá thành cao hơn inox 304 do Nitơ bổ sung.
  • Không chịu được môi trường ăn mòn Cl⁻ mạnh hoặc nhiệt độ quá cao (> 900 °C).
  • Gia công cơ khí phức tạp hơn inox 304 thông thường.

Ứng dụng Thép UNS S30451

Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Máy móc, thiết bị chế biến thực phẩm, nước giải khát, dược phẩm.
  • Chi tiết inox cần cơ tính cao và chống ăn mòn nhẹ đến vừa.

Ngành xử lý nước và môi trường

  • Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị xử lý nước sạch và nước thải.
  • Thiết bị chống ăn mòn nhẹ và chịu áp lực vừa.

Ngành cơ khí chế tạo

  • Chi tiết inox hàn nhiều, chịu lực và chống ăn mòn nhẹ.
  • Bộ phận máy móc công nghiệp, chi tiết chế tạo thiết bị y tế.

So sánh Thép UNS S30451 với các loại thép khác

S30451 vs 304

  • S30451 cơ tính cao hơn, chống ăn mòn kẽ hở tốt hơn nhờ Nitơ.
  • 304 thích hợp môi trường ăn mòn trung bình, S30451 phù hợp môi trường hàn nhiều và chi tiết chịu lực.

S30451 vs 304L

  • 304L carbon thấp, chống ăn mòn tốt nhưng cơ tính thấp hơn S30451.
  • S30451 bổ sung Nitơ, cơ tính cao hơn, độ bền kéo tốt hơn, thích hợp chi tiết hàn nhiều.

S30451 vs 316

  • 316 molypden bổ sung, chống ăn mòn Cl⁻ mạnh hơn S30451.
  • S30451 cơ tính cao hơn 316 ở môi trường ăn mòn nhẹ và vừa.

Quy trình sản xuất và gia công Thép UNS S30451

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni và bổ sung Nitơ kiểm soát.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội và xử lý nhiệt.
  • Kiểm tra cơ tính, bề mặt và độ đồng nhất hợp kim trước khi gia công.

Gia công cơ khí

  • Hàn: TIG, MIG; Nitơ giúp duy trì cơ tính cao sau hàn.
  • Cắt, uốn, dập: Thích hợp chi tiết inox chịu lực và ăn mòn nhẹ.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống gỉ.
  • Cán nguội: Tăng độ cứng, cải thiện cơ tính và bề mặt.

Thị trường tiêu thụ Thép UNS S30451

Thép UNS S30451 được sử dụng phổ biến tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, S30451 nhập khẩu từ Nhật Bản và Hàn Quốc, phục vụ ngành thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước, cơ khí chế tạo, đặc biệt cho chi tiết inox cơ tính cao, ăn mòn nhẹ và hàn nhiều.


Kết luận

Thép UNS S30451 là inox austenit bổ sung Nitơ, giúp tăng cường cơ tính, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn kẽ hở. S30451 thích hợp cho chi tiết thực phẩm, dược phẩm, nước sạch, cơ khí chế tạo và môi trường ăn mòn nhẹ, mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu quả kinh tế và độ bền cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Không

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Y Tế Không? 1. Giới [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox 305 Đúng Cách Và Hiệu Quả

    Hướng Dẫn Hàn Inox 305 Đúng Cách Và Hiệu Quả 1. Inox 305 Là Gì? [...]

    434S17 Stainless Steel

    434S17 Stainless Steel 434S17 là gì? 434S17 là thép không gỉ martensitic thuộc nhóm 410/420, [...]

    Inox 1.4655 Có Dễ Gia Công Không. Cách Tối Ưu Quy Trình Sản Xuất

    Inox 1.4655 Có Dễ Gia Công Không? Cách Tối Ưu Quy Trình Sản Xuất 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4618

    Tìm hiểu về Inox 1.4618 và Ứng dụng của nó Inox 1.4618 là gì? Inox [...]

    Cuộn Đồng 2mm

    Cuộn Đồng 2mm Cuộn đồng 2mm là gì? Cuộn đồng 2mm là dải đồng lá [...]

    Cuộn Inox 316 0.06mm

    Cuộn Inox 316 0.06mm – Mỏng, Chịu Ăn Mòn Xuất Sắc, Phù Hợp Cho Các [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo