Thép UNS S30500

Thép 2346

Thép UNS S30500

Thép UNS S30500 là gì?

Thép UNS S30500 là thép không gỉ Austenitic, thuộc nhóm inox 305, được phát triển như một biến thể của inox 304 với hàm lượng niken cao hơn, nhằm tăng khả năng kéo giãn, dẻo dai và chống ăn mòn trong môi trường axit nhẹ. Loại thép này còn được gọi là Inox 305, nổi bật với khả năng tạo hình, uốn và dập tuyệt vời, thích hợp cho các chi tiết mỏng, phức tạp.

UNS S30500 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, trang trí kiến trúc, dụng cụ gia đình và y tế, nơi mà tính dẻo dai, khả năng uốn và chống ăn mòn tốt là yếu tố quan trọng.

Thành phần hóa học của Thép UNS S30500

Theo tiêu chuẩn ASTM A240 / A276:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Cr (Crom): 18 – 20%
  • Ni (Niken): 10 – 12%
  • Mn (Mangan): 2% max
  • Si (Silic): 1% max
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng niken cao hơn 304/304L giúp tăng dẻo, khả năng kéo giãn và khả năng uốn mỏng mà không nứt gãy, trong khi carbon thấp giúp chống kết tủa cacbua ở mối hàn.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S30500

  • Độ bền kéo (Rm): 520 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 45 – 50%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Tốt, mối hàn ổn định; hạn chế kết tủa cacbua nhờ carbon thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường nước, dung dịch kiềm và axit loãng.
  • Khả năng gia công: Xuất sắc, dễ tiện, phay, khoan, dập, uốn và tạo hình.

Ưu điểm của Thép UNS S30500

  1. Khả năng tạo hình và uốn mỏng tuyệt vời, phù hợp chi tiết mỏng và phức tạp.
  2. Cơ tính dẻo dai và ổn định, giảm nguy cơ nứt gãy khi kéo hoặc uốn.
  3. Khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp môi trường nước, axit loãng và hóa chất nhẹ.
  4. Dễ gia công và hàn, mối hàn ổn định, hạn chế kết tủa cacbua.
  5. Ứng dụng đa dạng trong thực phẩm, y tế, dụng cụ gia đình, trang trí kiến trúc.

Nhược điểm của Thép UNS S30500

  • Không chịu được clorua mạnh lâu dài, hạn chế sử dụng môi trường biển hoặc hóa chất mạnh.
  • Độ bền chịu nhiệt vừa phải, không dùng cho nhiệt độ >900°C lâu dài.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học hạn chế, cần gia công bề mặt nếu ứng dụng chịu lực.

Ứng dụng của Thép UNS S30500

  • Ngành công nghiệp thực phẩm:
    Dùng cho bồn chứa thực phẩm, băng tải, máy chế biến, tấm cán mỏng, nhờ khả năng uốn mỏng và tạo hình tốt.
  • Ngành dụng cụ gia đình:
    Sử dụng cho dao, muỗng, nĩa, chảo, tủ lạnh, nhờ cơ tính dẻo dai và chống ăn mòn tốt.
  • Ngành y tế và dược phẩm:
    Thích hợp cho dụng cụ y tế, bồn rửa và thiết bị chế biến dược phẩm, nhờ khả năng chống ăn mòn và Austenitic ổn định.
  • Ngành kiến trúc và trang trí:
    Dùng cho mặt dựng inox, lan can, vỏ thiết bị, nhờ bề mặt sáng bóng, uốn cong dễ dàng và hàn tốt.
  • Ngành cơ khí chế tạo:
    Phù hợp cho chi tiết máy mỏng, bộ phận cơ khí cần dẻo và độ bền vừa phải.

So sánh Thép UNS S30500 với các mác inox khác

  • So với 304/304L (S30400/S30403): 305 dẻo dai hơn, dễ uốn mỏng và tạo hình, cơ tính tương đương hoặc nhỉnh hơn, khả năng chống ăn mòn tương đương.
  • So với 316/316L: 305 không chịu được clorua mạnh, kém hơn 316 nhưng chi phí thấp hơn.
  • So với 301/301LN: 305 khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt khi uốn mỏng, cơ tính và dẻo dai cao.

Quy trình gia công Thép UNS S30500

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma; dễ uốn và dập tạo hình.
  2. Hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định nhờ carbon thấp, hạn chế kết tủa cacbua.
  3. Gia công CNC: Tiện, phay, khoan, mài nhẵn; thích hợp chi tiết cơ khí chính xác.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn; tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S30500 là inox Austenitic Cr-Ni dẻo dai, niken cao và carbon thấp, nổi bật với khả năng uốn mỏng, tạo hình phức tạp, cơ tính ổn định và chống ăn mòn tốt, phù hợp cho chi tiết máy mỏng, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ gia đình, bồn chứa hóa chất nhẹ và trang trí kiến trúc. Đây là lựa chọn ổn định, linh hoạt và hiệu quả cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Martensitic UNS S41008

    Thép Inox Martensitic UNS S41008 Thép Inox Martensitic UNS S41008 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Lục Giác Đồng Phi 40

    Lục Giác Đồng Phi 40 Lục Giác Đồng Phi 40 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox X2CrNiN22-2: Một Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ngành Công Nghiệp Khó Tính

    Inox X2CrNiN22-2: Một Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Ngành Công Nghiệp Khó Tính Inox [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox S32900

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox S32900 Inox S32900 là một loại [...]

    Thép UNS S20103

    Thép UNS S20103 Thép UNS S20103 là gì? Thép UNS S20103 là thép không gỉ [...]

    Thép Inox F6NM

    Thép Inox F6NM Thép Inox F6NM là gì? Thép Inox F6NM là một loại thép [...]

    Ống Inox 321 Phi 48mm

    Ống Inox 321 Phi 48mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 18 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Môi Trường [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo