Thép UNS S30600
Thép UNS S30600 là gì?
Thép UNS S30600 là thép không gỉ Austenitic chống ăn mòn cao, còn được gọi là Inox 306. Đây là một loại inox Cr-Ni-Mo-Si, được thiết kế để chống ăn mòn lỗ thủng và ăn mòn kẽ hở vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit clorhydric, axit sulfuric loãng, dung dịch clorua và môi trường hóa chất công nghiệp.
UNS S30600 được ứng dụng phổ biến trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu inox ổn định cơ tính, chống ăn mòn cao và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
Thành phần hóa học của Thép UNS S30600
Theo tiêu chuẩn UNS: S30600
- C (Carbon): ≤ 0,03%
- Cr (Crom): 17 – 19%
- Ni (Niken): 12 – 14%
- Mo (Molybdenum): 2 – 3%
- Mn (Mangan): ≤ 2%
- Si (Silic): ≤ 1%
- P (Phốt pho): ≤ 0,045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
- Fe (Sắt): Còn lại
Hàm lượng Molybdenum 2–3% giúp UNS S30600 chống ăn mòn lỗ thủng và kẽ hở tốt hơn inox 304/304L, trong khi Carbon thấp (≤0,03%) duy trì ổn định Austenitic, hạn chế kết tủa cacbua khi hàn.
Tính chất cơ lý của Thép UNS S30600
- Độ bền kéo (Rm): 515 – 700 MPa
- Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
- Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
- Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
- Khả năng hàn: Rất tốt; mối hàn ổn định nhờ carbon thấp.
- Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường clorua, axit loãng, hóa chất công nghiệp.
- Khả năng gia công: Dễ gia công, tiện, phay, khoan; tốt hơn inox 317 truyền thống về ổn định Austenitic.
Ưu điểm của Thép UNS S30600
- Khả năng chống ăn mòn lỗ thủng và kẽ hở cao, phù hợp môi trường clorua mạnh.
- Ổn định Austenitic sau hàn, hạn chế hình thành cacbua Cr23C6.
- Chống oxy hóa và ăn mòn hóa chất tốt, thích hợp môi trường công nghiệp.
- Ứng dụng đa dạng: hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và hàng hải.
- Gia công dễ dàng so với các inox chống ăn mòn cực cao khác, đảm bảo chi tiết chính xác.
Nhược điểm của Thép UNS S30600
- Chi phí cao hơn inox 304/316 do hàm lượng Molybdenum.
- Khả năng gia công khó hơn inox 304, cần dụng cụ cứng và tốc độ cắt phù hợp.
- Không chịu được môi trường axit cực mạnh hoặc nhiệt độ trên 600°C, nên cần lựa chọn mác chịu nhiệt nếu cần.
Ứng dụng của Thép UNS S30600
- Ngành công nghiệp hóa chất:
Bồn chứa axit, ống dẫn hóa chất, van, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt; chống ăn mòn lỗ thủng và kẽ hở. - Ngành thực phẩm và dược phẩm:
Bồn chứa thực phẩm, nồi hấp, chi tiết máy chế biến dược phẩm; bề mặt nhẵn, dễ vệ sinh, chống ăn mòn. - Ngành hàng hải:
Chi tiết tàu biển, ống dẫn, van, bồn chứa; chống ăn mòn nước biển và clorua cao. - Ngành năng lượng:
Hệ thống đường ống, van, bồn chứa trong nhà máy nhiệt điện, hóa chất và dầu khí.
So sánh Thép UNS S30600 với các mác inox khác
- So với 304/304L: Khả năng chống ăn mòn lỗ thủng và kẽ hở vượt trội.
- So với 316/316L: Chống ăn mòn clorua cao hơn nhờ Molybdenum.
- So với 317/317L: Khả năng chống ăn mòn tương đương, nhưng UNS S30600 ổn định Austenitic tốt hơn khi hàn.
Quy trình gia công Thép UNS S30600
- Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma; dễ uốn, dập, nhưng cần dụng cụ chất lượng cao.
- Hàn: TIG, MIG; carbon thấp giúp mối hàn ổn định, giảm kết tủa cacbua.
- Gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan; cần kỹ thuật và dụng cụ chuyên dụng.
- Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng; tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
Kết luận
Thép UNS S30600 là inox Austenitic Cr-Ni-Mo ổn định, nổi bật với khả năng chống ăn mòn lỗ thủng, ăn mòn kẽ hở, cơ tính ổn định sau hàn và chống oxy hóa trong môi trường clorua và hóa chất công nghiệp. Đây là lựa chọn ưu việt cho các bồn chứa axit, van, ống dẫn, thiết bị thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và hàng hải, đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp cao về độ bền và chống ăn mòn.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |