Thép UNS S30900

Thép 2346

Thép UNS S30900

Thép UNS S30900 là gì?

Thép UNS S30900 là thép không gỉ Austenitic chịu nhiệt cao, còn được biết đến là Inox 309 / 309S, thuộc nhóm inox Cr-Ni chịu nhiệt và chống oxy hóa. Loại thép này được phát triển để chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các thiết bị lò hơi, lò nung, ống dẫn và bồn chứa chịu nhiệt độ khắc nghiệt.

UNS S30900 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, luyện kim, thực phẩm và dược phẩm, nơi nhiệt độ cao, môi trường oxy hóa và áp lực trung bình là những yêu cầu chính.

Thành phần hóa học của Thép UNS S30900

Theo tiêu chuẩn UNS: S30900

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 22 – 24%
  • Ni (Niken): 12 – 15%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1,5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng Crom cao 22–24% và Niken 12–15% giúp chống oxy hóa tốt, duy trì Austenitic ổn định và cơ tính cao ở nhiệt độ cao, phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt khắc nghiệt.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S30900

  • Độ bền kéo (Rm): 515 – 760 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 205 – 450 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Tốt; hàn TIG, MIG, SMAW, hạn chế nứt hạt nhờ hàm lượng carbon vừa phải.
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường oxy hóa và chịu nhiệt, hạn chế pitting trong môi trường nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chịu nhiệt: 900 – 1.000°C vẫn duy trì cơ tính và chống oxy hóa.

Ưu điểm của Thép UNS S30900

  1. Chịu nhiệt và oxy hóa tốt, lý tưởng cho thiết bị lò, lò hơi và trao đổi nhiệt.
  2. Cơ tính ổn định, bền kéo cao, dẻo dai và không biến dạng khi nhiệt độ cao.
  3. Khả năng hàn tốt, dễ chế tạo các thiết bị chịu nhiệt và chống oxy hóa.
  4. Khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường nhiệt độ cao không quá ăn mòn mạnh.
  5. Chi phí hợp lý, dễ tiếp cận so với các inox siêu chịu nhiệt cao cấp.

Nhược điểm của Thép UNS S30900

  • Khả năng chống pitting và crevice corrosion thấp, không dùng trong môi trường Clorua mạnh.
  • Khó gia công cơ khí, cần dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ cắt phù hợp.
  • Không phù hợp môi trường axit mạnh, chỉ thích hợp nhiệt độ cao và ăn mòn nhẹ.

Ứng dụng của Thép UNS S30900

  • Ngành công nghiệp chế tạo:
    Thiết bị lò hơi, ống dẫn nhiệt, bồn chứa chịu nhiệt độ cao, thiết bị luyện kim.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    Bồn chứa và thiết bị tiếp xúc nhiệt độ cao, nơi môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ngành năng lượng:
    Thiết bị trao đổi nhiệt, turbine, lò hơi, ống dẫn nhiệt chịu oxy hóa.
  • Ngành hóa chất:
    Thiết bị phản ứng, đường ống dẫn và bồn chứa môi trường oxy hóa không quá khắc nghiệt.

So sánh Thép UNS S30900 với các mác inox khác

  • So với 304/304L: Chịu nhiệt và oxy hóa tốt hơn, phù hợp môi trường nhiệt độ cao.
  • So với 316/316L: Khả năng chống ăn mòn thấp hơn do không có Molypden; không dùng cho môi trường Clorua mạnh.
  • So với 310/310S: 309/309S chịu nhiệt thấp hơn 310, nhưng dễ gia công và hàn hơn.

Quy trình gia công Thép UNS S30900

  1. Cắt và tạo hình: Laser, plasma, cưa hợp kim; cần dụng cụ chuyên dụng do thép cứng.
  2. Hàn: TIG, MIG, SMAW; mối hàn chất lượng cao, hạn chế nứt hạt, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  3. Gia công cơ khí: Khoan, tiện, phay; sử dụng dụng cụ hợp kim cứng, tốc độ cắt trung bình.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ khí hoặc hóa chất; tăng khả năng chống oxy hóa và thẩm mỹ.

Kết luận

Thép UNS S30900 là inox Austenitic Cr-Ni chịu nhiệt cao và chống oxy hóa, nổi bật với khả năng chịu nhiệt độ cao, cơ tính ổn định và chống oxy hóa tốt, là lựa chọn lý tưởng cho ngành chế tạo, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và hóa chất nhẹ. UNS S30900 giúp đảm bảo độ bền lâu dài, an toàn và hiệu suất cao cho thiết bị công nghiệp chịu nhiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 0.22mm

    Tấm Inox 430 0.22mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 317 Có Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Không

    Inox 317 Có Chống Ăn Mòn Tốt Hơn Inox 304 Không? Inox 317 và Inox [...]

    Ống Đồng Phi 7

    Ống Đồng Phi 7 Ống đồng phi 7 là gì? Ống đồng phi 7 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 430

    Tìm hiểu về Inox 430 và Ứng dụng của nó Inox 430 là gì? Inox [...]

    Thép 1.4305

    Thép 1.4305 Thép 1.4305 là gì? Thép 1.4305 là một loại thép không gỉ austenitic, [...]

    Tấm Đồng 4mm

    Tấm Đồng 4mm Tấm đồng 4mm là gì? Tấm đồng 4mm là vật liệu đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 11 – Vật Liệu Chất Lượng Cao Cho Các [...]

    Thép Inox SAE 51446

    Thép Inox SAE 51446 Thép Inox SAE 51446 là gì? Thép Inox SAE 51446 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo