Thép UNS S30908
Thép UNS S30908 là gì?
Thép UNS S30908 là một loại thép không gỉ austenit chịu nhiệt cao, thuộc nhóm inox 309, được phát triển để tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao. Loại thép này thường được sử dụng trong lò hơi, thiết bị đốt, lò nung, bộ trao đổi nhiệt, công nghiệp hóa chất và thực phẩm, nơi yêu cầu chống oxy hóa mạnh, chịu nhiệt tốt và cơ tính ổn định.
UNS S30908 có hàm lượng Chrom và Niken cao hơn so với thép 304/309 thông thường, giúp tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ từ 900 – 1150 °C, đồng thời giữ được độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ thấp.
Thành phần hóa học Thép UNS S30908
- C (Carbon): ≤ 0.08%
- Si (Silic): 0.75 – 1.5%
- Mn (Mangan): 2.0%
- P (Photpho): ≤ 0.045%
- S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
- Cr (Crom): 23 – 25%
- Ni (Niken): 12 – 15%
- N (Nitơ): 0.10%
- Fe (Sắt): Còn lại
Ý nghĩa thành phần
- Crom cao (23 – 25%): Tăng khả năng chống oxy hóa, ăn mòn nhiệt độ cao.
- Niken cao (12 – 15%): Duy trì cấu trúc austenit, tăng dẻo dai và ổn định cơ tính ở nhiệt độ cao.
- Silic (0.75 – 1.5%): Tăng khả năng chống oxy hóa và chịu nhiệt.
- Carbon thấp (≤ 0.08%): Ngăn ngừa hình thành cacbua Cr, duy trì chống ăn mòn kẽ hở và sau hàn.
Tính chất cơ lý Thép UNS S30908
Tính chất cơ học
- Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 620 – 800 MPa
- Giới hạn chảy (Yield strength): 310 – 450 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 35%
- Độ cứng Brinell (HB): 180 – 220
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
- Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K
- Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
- Điện trở suất: 0.73 µΩ·m
Đặc điểm nổi bật
- Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cao vượt trội.
- Giữ được cơ tính, dẻo dai và độ bền kéo ổn định ở nhiệt độ cao.
- Dễ hàn, duy trì cơ tính sau hàn và xử lý nhiệt.
- Thích hợp chi tiết inox chịu nhiệt, chịu ăn mòn ở nhiệt độ cao và môi trường hóa chất nhẹ.
Ưu điểm Thép UNS S30908
- Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt độ cao tốt.
- Cơ tính cao, độ bền kéo và độ dẻo dai ổn định.
- Thích hợp cho chi tiết hàn nhiều, chịu nhiệt cao và môi trường hóa chất nhẹ.
- Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.
- Giữ bề mặt sáng bóng và ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao.
Nhược điểm Thép UNS S30908
- Giá thành cao hơn thép austenit thông thường (304, 309).
- Không phù hợp môi trường Cl⁻ mạnh liên tục hoặc axit mạnh.
- Gia công cơ khí phức tạp hơn inox 304 do hàm lượng Cr, Ni cao.
Ứng dụng Thép UNS S30908
Ngành lò nung và thiết bị nhiệt
- Ống lò, bồn chứa nhiệt độ cao, lò đốt, bộ trao đổi nhiệt.
- Thiết bị chịu nhiệt trong nhà máy điện, luyện kim và chế biến thực phẩm.
Ngành hóa chất và năng lượng
- Bồn chứa hóa chất nhẹ, van, ống dẫn chịu nhiệt.
- Thiết bị nhà máy năng lượng, lọc và trao đổi nhiệt.
Ngành thực phẩm và dược phẩm
- Máy móc, thiết bị chế biến thực phẩm chịu nhiệt cao.
- Chi tiết inox cần cơ tính ổn định, chống oxy hóa và ăn mòn nhẹ.
So sánh Thép UNS S30908 với các loại thép khác
S30908 vs 309S
- S30908 có cơ tính và khả năng chịu nhiệt tốt hơn 309S nhờ kiểm soát hàm lượng C và bổ sung Ni.
- 309S thường được sử dụng cho môi trường nhiệt độ cao nhưng cơ tính thấp hơn.
S30908 vs 310S
- 310S chịu nhiệt cao hơn, thích hợp nhiệt độ > 1100 °C.
- S30908 thích hợp nhiệt độ từ 900 – 1150 °C, cơ tính và độ dẻo dai tốt hơn trong khoảng nhiệt độ này.
S30908 vs 304/304L
- 304/304L không chịu nhiệt cao tốt, chỉ dùng cho môi trường ăn mòn nhẹ và nhiệt độ thấp.
- S30908 chống oxy hóa và giữ cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao vượt trội.
Quy trình sản xuất và gia công Thép UNS S30908
Quy trình sản xuất
- Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, Si và kiểm soát Carbon, Nitơ.
- Đúc phôi, cán nóng, cán nguội và xử lý nhiệt.
- Kiểm tra cơ tính, bề mặt và độ đồng nhất hợp kim trước khi gia công.
Gia công cơ khí
- Hàn: TIG, MIG; kiểm soát nhiệt để tránh giòn hóa và giữ cơ tính ổn định.
- Cắt, uốn, dập: Thích hợp chi tiết inox chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.
- Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa và gỉ.
- Cán nguội: Tăng độ cứng, cải thiện cơ tính và bề mặt.
Thị trường tiêu thụ Thép UNS S30908
Thép UNS S30908 được sử dụng phổ biến tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, S30908 nhập khẩu từ Nhật Bản và Hàn Quốc, phục vụ ngành lò hơi, luyện kim, thực phẩm, hóa chất, năng lượng và thiết bị chịu nhiệt, đặc biệt cho chi tiết inox chịu nhiệt, ăn mòn nhẹ và môi trường hàn nhiều.
Kết luận
Thép UNS S30908 là inox austenit chịu nhiệt cao, giúp chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt độ cao, giữ cơ tính ổn định, độ dẻo dai và khả năng hàn tốt. S30908 thích hợp cho chi tiết lò nung, bộ trao đổi nhiệt, hóa chất nhẹ, thực phẩm và năng lượng, mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu quả kinh tế và độ bền cao.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |