Thép UNS S31600

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép UNS S31600

Thép UNS S31600 là gì?

Thép UNS S31600 là thép không gỉ Austenitic, còn được gọi là Inox 316, là mác thép phổ biến trong nhóm inox 300 với hàm lượng Cr 16–18%, Ni 10–14% và Mo 2–3%. Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, axit loãng và hóa chất nhẹ, thích hợp cho các chi tiết cơ khí, bồn chứa, thiết bị thực phẩm và môi trường biển.

UNS S31600 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải, dầu khí và kiến trúc, nơi mà khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ lý ổn định là yếu tố quan trọng.

Thành phần hóa học của Thép UNS S31600

Theo tiêu chuẩn ASTM A240 / A276:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 14%
  • Mo (Molybdenum): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): 2% max
  • Si (Silic): 1% max
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự bổ sung Molybdenum 2–3% giúp UNS S31600 chống ăn mòn kẽ hở, lỗ thủng, đặc biệt trong môi trường clorua, trong khi carbon thấp vừa phải giúp ổn định Austenitic và hạn chế hình thành cacbua trong quá trình hàn.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S31600

  • Độ bền kéo (Rm): 515 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Tốt; mối hàn ổn định, hạn chế kết tủa cacbua nếu kiểm soát nhiệt độ hợp lý.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường clorua, axit loãng, dung dịch kiềm và hóa chất nhẹ.
  • Khả năng gia công: Dễ dàng tiện, phay, khoan, mài nhẵn; không bằng inox 303 về gia công nhưng tốt hơn inox 304 về khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Thép UNS S31600

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất nhẹ.
  2. Cơ tính ổn định, độ bền kéo và độ dẻo cao.
  3. Dễ hàn, mối hàn ổn định nếu thực hiện đúng kỹ thuật.
  4. Ứng dụng đa dạng, từ hóa chất, thực phẩm, y tế, dầu khí đến kiến trúc.
  5. Khả năng tạo hình tốt, thích hợp cho các chi tiết mỏng hoặc yêu cầu bề mặt nhẵn bóng.

Nhược điểm của Thép UNS S31600

  • Khả năng gia công kém hơn inox 303, cần dụng cụ gia công chuyên dụng.
  • Chi phí cao hơn inox 304, nhưng đổi lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực mạnh hoặc nhiệt độ >950°C, cần lựa chọn mác thép chịu nhiệt chuyên dụng.

Ứng dụng của Thép UNS S31600

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Bồn chứa axit, ống dẫn hóa chất, van, thiết bị xử lý nhờ khả năng chống ăn mòn clorua.
  • Ngành thực phẩm và y tế:
    Bồn chứa thực phẩm, băng tải, thiết bị dược phẩm, dụng cụ y tế, nhờ cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn.
  • Ngành dầu khí và hàng hải:
    Chi tiết tàu biển, van, ống dẫn dầu, bồn chứa biển; chống ăn mòn clorua tốt.
  • Ngành kiến trúc và xây dựng:
    Mặt dựng inox, lan can, vỏ thiết bị; bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn tốt.

So sánh Thép UNS S31600 với các mác inox khác

  • So với 304/304L (S30400/S30403): 316/316L chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt với môi trường clorua, biển và hóa chất.
  • So với 303/303Se: Khả năng gia công kém hơn, nhưng chống ăn mòn vượt trội, hàn tốt.
  • So với 321/321L: 316/316L chống ăn mòn tốt hơn, 321L thích hợp cho nhiệt độ cao và hàn chịu nhiệt.

Quy trình gia công Thép UNS S31600

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma; dễ uốn, dập tạo hình.
  2. Hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định, cần kiểm soát nhiệt độ để hạn chế kết tủa cacbua.
  3. Gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan, mài nhẵn; thích hợp chi tiết cơ khí chính xác.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn; tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S31600 là inox Austenitic Cr-Ni-Mo, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường clorua, cơ tính ổn định và dễ hàn, phù hợp cho bồn chứa hóa chất, thiết bị thực phẩm, dụng cụ y tế, chi tiết tàu biển và trang trí kiến trúc. Đây là lựa chọn ổn định, bền bỉ và linh hoạt cho các ứng dụng công nghiệp và môi trường ăn mòn cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.4507

    Loại Khí Bảo Vệ Nào Phù Hợp Nhất Khi Hàn Inox 1.4507? 1. Vai Trò [...]

    Vật liệu STS301

    Vật liệu STS301 Vật liệu STS301 là gì? Vật liệu STS301 là loại inox austenitic [...]

    Cuộn Inox 316 0.08mm

    Cuộn Inox 316 0.08mm – Chịu Nhiệt Tốt, Chống Ăn Mòn Xuất Sắc, Phù Hợp [...]

    316S11 material

    316S11 material 316S11 material là gì? 316S11 material là thép không gỉ Austenitic, thuộc nhóm [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Chống Mài Mòn Tuyệt Vời Cho Các Thiết Bị Công Nghiệp

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Chống Mài Mòn Tuyệt Vời Cho Các Thiết Bị Công Nghiệp Inox X2CrNiMoN12-5-3 [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32750 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox S32750 Trong Môi Trường Khắc Nghiệt 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox STS430

    Tìm hiểu về Inox STS430 và Ứng dụng của nó Inox STS430 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 347S17

    Thép không gỉ 347S17 Thép không gỉ 347S17 là thép không gỉ austenit ổn định, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo