Thép UNS S31603

Thép 2346

Thép UNS S31603

Thép UNS S31603 là gì?

Thép UNS S31603 là thép không gỉ Austenitic, thuộc nhóm inox 316, được phát triển từ inox 316 với hàm lượng carbon thấp (≤0.03%), còn gọi là Inox 316L. Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất mạnh, đồng thời ổn định Austenitic khi hàn, thích hợp cho các chi tiết chịu môi trường ăn mòn cao và chi tiết hàn.

UNS S31603 thường được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải, dầu khí và xây dựng, nơi mà khả năng chống ăn mòn, hàn dễ dàng và cơ tính ổn định là yếu tố quan trọng.

Thành phần hóa học của Thép UNS S31603

Theo tiêu chuẩn ASTM A240 / A276:

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 14%
  • Mo (Molybdenum): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): 2% max
  • Si (Silic): 1% max
  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • N (Nitơ): ≤ 0.10%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự bổ sung Molybdenum 2–3% giúp UNS S31603 tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua, đặc biệt ngăn ngừa sự ăn mòn kẽ hở và ăn mòn lỗ thủng. Carbon thấp giúp ổn định Austenitic khi hàn, hạn chế kết tủa cacbua tại mối hàn.

Tính chất cơ lý của Thép UNS S31603

  • Độ bền kéo (Rm): 485 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): 150 – 200 HB
  • Khả năng hàn: Xuất sắc; mối hàn ổn định, hạn chế kết tủa cacbua nhờ carbon thấp.
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường clorua, axit loãng, nước biển, dung dịch kiềm và hóa chất nhẹ.
  • Khả năng gia công: Dễ dàng tiện, phay, khoan, mài nhẵn; không bằng inox 303 nhưng tốt hơn inox 304 thông thường.

Ưu điểm của Thép UNS S31603

  1. Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  2. Ổn định Austenitic khi hàn, giảm nguy cơ nứt và rạn mối hàn.
  3. Cơ tính ổn định, độ bền và độ dẻo cao, thích hợp chi tiết cơ khí chịu tải.
  4. Dễ gia công và hàn, mối hàn ổn định, carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua.
  5. Ứng dụng đa dạng trong hóa chất, thực phẩm, y tế, dầu khí, hàng hải và kiến trúc.

Nhược điểm của Thép UNS S31603

  • Khả năng gia công kém hơn inox 303, do không bổ sung lưu huỳnh.
  • Chi phí cao hơn inox 304, nhưng đổi lại khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều.
  • Độ cứng và chịu mài mòn vừa phải, cần xử lý bề mặt nếu ứng dụng chịu lực cao.

Ứng dụng của Thép UNS S31603

  • Ngành công nghiệp hóa chất:
    Dùng cho bồn chứa axit, ống dẫn hóa chất, van, thiết bị xử lý, nhờ khả năng chống ăn mòn clorua và hóa chất mạnh.
  • Ngành thực phẩm và y tế:
    Thích hợp cho bồn chứa thực phẩm, băng tải, thiết bị dược phẩm và dụng cụ y tế, nhờ khả năng chống ăn mòn và Austenitic ổn định khi hàn.
  • Ngành dầu khí và hàng hải:
    Dùng cho chi tiết tàu biển, van, ống dẫn dầu, bồn chứa biển, nhờ khả năng chống ăn mòn clorua và môi trường nước biển.
  • Ngành kiến trúc và xây dựng:
    Dùng cho mặt dựng inox, lan can, vỏ thiết bị, nhờ khả năng chống ăn mòn, hàn tốt và bề mặt sáng bóng.

So sánh Thép UNS S31603 với các mác inox khác

  • So với 304/304L (S30400/S30403): 316L chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt với clorua và hóa chất mạnh, thích hợp môi trường biển và hóa chất.
  • So với 303/303Se: 316L khả năng gia công kém hơn, nhưng chống ăn mòn vượt trội, hàn tốt và ổn định Austenitic.
  • So với 321/321L: 316L khả năng chống ăn mòn cao hơn, đặc biệt trong môi trường clorua, 321L thích hợp cho nhiệt độ cao và mối hàn.

Quy trình gia công Thép UNS S31603

  1. Cắt và tạo hình: Laser, cưa dây, plasma; dễ uốn, dập tạo hình.
  2. Hàn: TIG, MIG; mối hàn ổn định, hạn chế kết tủa cacbua nhờ carbon thấp.
  3. Gia công cơ khí: Tiện, phay, khoan, mài nhẵn; thích hợp chi tiết cơ khí chính xác.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Chải, đánh bóng, mài nhẵn; tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép UNS S31603 là inox Austenitic Cr-Ni-Mo carbon thấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt với clorua, cơ tính ổn định và dễ hàn, phù hợp cho bồn chứa hóa chất, chi tiết tàu biển, thiết bị thực phẩm, y tế và trang trí kiến trúc. Đây là lựa chọn bền bỉ, ổn định và linh hoạt cho các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt và môi trường ăn mòn cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 35 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4424 Theo ASTM Và EN

    Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Inox 1.4424 Theo ASTM Và EN Inox 1.4424 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 30309S

    Tìm hiểu về Inox 30309S và Ứng dụng của nó Inox 30309S là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4372

    Tìm hiểu về Inox 1.4372 và Ứng dụng của nó Giới thiệu tổng quan về [...]

    Vật liệu 08X13

    Vật liệu 08X13 Vật liệu 08X13 là gì? Vật liệu 08X13 là một loại thép [...]

    Inox S32900 Có Thể Tái Chế Và Thân Thiện Với Môi Trường Không

    Inox S32900 Có Thể Tái Chế Và Thân Thiện Với Môi Trường Không? 1. Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 2 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Ống Inox 316 Phi 200mm

    Ống Inox 316 Phi 200mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo