Thép UNS S31651

Thép SUS317J1

Thép UNS S31651

Thép UNS S31651 là gì?

Thép UNS S31651 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, thuộc nhóm inox 316, được tối ưu hóa với hàm lượng Nitơ và carbon thấp nhằm tăng cường cơ tính, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn kẽ hở. Loại thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, chế biến nước biển và cơ khí chế tạo, nơi cần chi tiết inox bền, chịu lực và chống ăn mòn tốt.

UNS S31651 được xem là phiên bản Nitơ hóa của inox 316, giữ nguyên các đặc tính austenit nhưng cải thiện đáng kể giới hạn bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn kẽ hở và hiệu suất hàn.


Thành phần hóa học Thép UNS S31651

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Si (Silic): 0.75%
  • Mn (Mangan): 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16 – 18%
  • Ni (Niken): 10 – 14%
  • Mo (Molypden): 2 – 3%
  • N (Nitơ): 0.10 – 0.20%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Ý nghĩa thành phần

  • Nitơ (0.10 – 0.20%): Tăng cường cơ tính, giới hạn bền kéo và chống ăn mòn kẽ hở.
  • Molypden (2 – 3%): Tăng khả năng chống ăn mòn Cl⁻, cải thiện độ bền trong môi trường hóa chất.
  • Crom (16 – 18%): Chống oxy hóa, tăng khả năng chống ăn mòn tổng thể.
  • Niken (10 – 14%): Duy trì cấu trúc austenit, tăng độ dẻo dai và khả năng hàn.
  • Carbon thấp (≤0.03%): Ngăn ngừa cacbua Cr, duy trì khả năng chống ăn mòn sau hàn.

Tính chất cơ lý Thép UNS S31651

Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 320 – 470 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 230

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.73 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật

  • Khả năng chống ăn mòn Cl⁻ và ăn mòn kẽ hở vượt trội so với inox 304 và 316 tiêu chuẩn.
  • Cơ tính cao, giới hạn bền kéo và độ dẻo dai vượt trội.
  • Ổn định cơ tính sau hàn, ít biến dạng và giòn hóa.
  • Thích hợp chi tiết inox chịu lực, ăn mòn nhẹ đến vừa và môi trường hàn nhiều.

Ưu điểm Thép UNS S31651

  • Khả năng chống ăn mòn Cl⁻ và ăn mòn kẽ hở tốt.
  • Cơ tính cao, giới hạn bền và độ dẻo dai vượt trội.
  • Ổn định cơ tính sau hàn, giảm nguy cơ biến dạng và nứt hàn.
  • Thích hợp chi tiết chịu lực, ăn mòn nhẹ đến vừa, môi trường hàn nhiều.
  • Tuổi thọ dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Nhược điểm Thép UNS S31651

  • Giá thành cao hơn inox 304 và 316 thông thường do Nitơ bổ sung.
  • Không chịu được môi trường ăn mòn chloride cực mạnh hoặc nhiệt độ quá cao (> 900 °C).
  • Gia công cơ khí phức tạp hơn inox 304 do hàm lượng hợp kim cao.

Ứng dụng Thép UNS S31651

Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Máy móc, thiết bị chế biến thực phẩm, nước giải khát, dược phẩm.
  • Chi tiết inox cần cơ tính cao và chống ăn mòn Cl⁻ nhẹ đến vừa.

Ngành xử lý nước và môi trường

  • Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị xử lý nước sạch, nước thải, chi tiết chịu ăn mòn nhẹ và áp lực vừa.

Ngành hóa chất và công nghiệp nặng

  • Bồn chứa hóa chất, van, ống dẫn chịu ăn mòn nhẹ đến vừa.
  • Thiết bị cơ khí chế tạo, chi tiết inox chịu lực và ăn mòn nhẹ.

So sánh Thép UNS S31651 với các loại thép khác

S31651 vs 316

  • S31651 cơ tính và khả năng chống ăn mòn Cl⁻ cao hơn nhờ bổ sung Nitơ.
  • 316 phù hợp môi trường ăn mòn trung bình, S31651 thích hợp chi tiết chịu lực và ăn mòn nhẹ đến vừa.

S31651 vs 316L

  • 316L carbon thấp, chống ăn mòn tốt nhưng cơ tính thấp hơn S31651.
  • S31651 bổ sung Nitơ, cơ tính cao hơn, độ bền kéo tốt hơn, thích hợp chi tiết hàn nhiều.

S31651 vs 304

  • 304 chống ăn mòn tổng thể nhưng không chống ăn mòn Cl⁻ tốt như S31651.
  • S31651 cơ tính cao, chống ăn mòn Cl⁻ và kẽ hở vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất nhẹ.

Quy trình sản xuất và gia công Thép UNS S31651

Quy trình sản xuất

  • Nấu luyện từ quặng sắt, hợp kim Cr, Ni, Mo và Nitơ.
  • Đúc phôi, cán nóng, cán nguội và xử lý nhiệt.
  • Kiểm tra cơ tính, bề mặt và độ đồng nhất hợp kim trước khi gia công.

Gia công cơ khí

  • Hàn: TIG, MIG; Nitơ giúp duy trì cơ tính cao sau hàn.
  • Cắt, uốn, dập: Thích hợp chi tiết inox chịu lực và ăn mòn nhẹ đến vừa.
  • Đánh bóng: Bề mặt sáng bóng, chống gỉ.
  • Cán nguội: Tăng độ cứng, cải thiện cơ tính và bề mặt.

Thị trường tiêu thụ Thép UNS S31651

Thép UNS S31651 được sử dụng phổ biến tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, châu Âu và Việt Nam. Ở Việt Nam, S31651 nhập khẩu từ Nhật Bản và Hàn Quốc, phục vụ ngành thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước, hóa chất và cơ khí chế tạo, đặc biệt cho chi tiết inox cơ tính cao, chống ăn mòn Cl⁻ và hàn nhiều.


Kết luận

Thép UNS S31651 là inox austenit bổ sung Nitơ, giúp tăng cơ tính, độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn Cl⁻, kẽ hở. S31651 thích hợp cho chi tiết thực phẩm, dược phẩm, xử lý nước, hóa chất nhẹ và cơ khí chế tạo, mang lại tuổi thọ lâu dài, hiệu quả kinh tế và độ bền cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 190 – Độ Bền Cơ Học Vượt Trội, Chống [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Gia Công Inox F53 Để Tránh Hư Hại

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Gia Công Inox F53 Để Tránh Hư Hại Giới [...]

    Lợi Ích Của Inox 420: Độ Cứng Cao Và Chịu Mài Mòn Tốt

    Lợi Ích Của Inox 420: Độ Cứng Cao Và Chịu Mài Mòn Tốt Inox 420 [...]

    Lý Do Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Công Nghiệp Chế Tạo Máy

    Lý Do Inox X2CrNiMoN29-7-2 Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Công Nghiệp Chế Tạo Máy [...]

    Inox 329J1 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực Cao Không

    Inox 329J1 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Hệ Thống Ống Dẫn Áp Lực [...]

    Inox 1.4424 Có Thích Hợp Cho Môi Trường Nước Biển Không

    Inox 1.4424 Có Thích Hợp Cho Môi Trường Nước Biển Không? Inox 1.4424 là một [...]

    Ống Inox 321 Phi 50mm

    Ống Inox 321 Phi 50mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Thép SAE 51430F

    Thép SAE 51430F Thép SAE 51430F là gì? Thép SAE 51430F là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo