Thép X12CrMnNiN18-9-5

Thép 2346

Thép X12CrMnNiN18-9-5

Thép X12CrMnNiN18-9-5 là gì?

Thép X12CrMnNiN18-9-5 là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, có sự kết hợp của Crom (Cr), Mangan (Mn), Niken (Ni) và Nitơ (N). Đây là loại thép được thiết kế để đạt độ bền kéo và giới hạn chảy cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm và năng lượng.

Nhờ sự bổ sung mangan và nitơ, Thép X12CrMnNiN18-9-5 giảm hàm lượng niken cần thiết, từ đó tối ưu chi phí sản xuất nhưng vẫn giữ được khả năng chống oxy hóa và cơ tính tốt. Nitơ trong thành phần đóng vai trò then chốt giúp cải thiện giới hạn chảy, tăng độ cứng và khả năng chống ăn mòn điểm.

Thành phần hóa học Thép X12CrMnNiN18-9-5

  • C (Carbon): ≤ 0,12%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Mn (Mangan): 8 – 10%
  • Ni (Niken): 4 – 6%
  • N (Nitơ): 0,15 – 0,25%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,04%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%

Vai trò các nguyên tố hợp kim

  • Crom (Cr): tạo màng thụ động bảo vệ chống oxy hóa.
  • Mangan (Mn): thay thế một phần niken, tăng độ bền cơ học và độ cứng.
  • Niken (Ni): giữ ổn định cấu trúc Austenite, giúp thép dẻo dai và dễ hàn.
  • Nitơ (N): nâng cao giới hạn chảy, chống ăn mòn kẽ nứt.
  • Carbon thấp: hạn chế sự nhạy cảm hóa, tăng khả năng chống ăn mòn tinh giới hạt.

Tính chất cơ lý Thép X12CrMnNiN18-9-5

  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0,2): ≥ 350 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng (HB): ≤ 210 HB
  • Tỷ trọng: khoảng 7,8 g/cm³
  • Độ dai va đập: cao, không bị giòn ở nhiệt độ thấp.
  • Khả năng chịu nhiệt: sử dụng tốt trong khoảng 850°C.
  • Tính hàn: hàn tốt với nhiều phương pháp MIG, TIG, hồ quang tay.

Ưu điểm Thép X12CrMnNiN18-9-5

  • Chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường khác nhau.
  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao nhờ có mangan và nitơ.
  • Dễ hàn, dễ chế tạo, ít nguy cơ nứt nóng khi hàn.
  • Độ bền mỏi và độ dai va đập cao.
  • Giữ được cơ tính ổn định ở cả nhiệt độ thấp và trung bình.

Nhược điểm Thép X12CrMnNiN18-9-5

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 316 trong môi trường chứa ion Cl⁻.
  • Khó gia công cắt gọt hơn so với thép carbon.
  • Không thích hợp cho môi trường nhiệt độ quá cao trên 850°C.

Ứng dụng Thép X12CrMnNiN18-9-5

  • Ngành hóa chất: chế tạo bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn.
  • Ngành dầu khí: đường ống, phụ tùng giàn khoan, van công nghiệp.
  • Ngành thực phẩm: thiết bị sản xuất, dây chuyền chế biến, bồn chứa.
  • Ngành cơ khí: bu lông, ốc vít, trục truyền động, phụ tùng máy.
  • Ngành hàng hải: chi tiết tàu, phụ kiện chống gỉ trong nước biển.
  • Ngành năng lượng: turbine, nồi hơi, thiết bị áp lực cao.

So sánh Thép X12CrMnNiN18-9-5 với các loại thép khác

  • So với Inox 304: bền hơn, cứng hơn, chống ăn mòn tốt hơn.
  • So với Inox 316: kém hơn về khả năng chống ăn mòn clorua.
  • So với Inox 201: vượt trội về cơ tính, khả năng chống gỉ tốt hơn.

Gia công và xử lý nhiệt Thép X12CrMnNiN18-9-5

  • Gia công cơ khí: cắt, phay, tiện bằng dụng cụ hợp kim cứng.
  • Hàn: hàn tốt, không cần xử lý đặc biệt sau hàn.
  • Xử lý nhiệt: thường không bắt buộc, có thể ủ giảm ứng suất sau gia công.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép X12CrMnNiN18-9-5

Thép X12CrMnNiN18-9-5 đang ngày càng được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp nặng nhờ chi phí thấp hơn thép Austenitic giàu niken nhưng vẫn có cơ tính vượt trội. Tại Việt Nam, loại thép này thường được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và châu Âu, ứng dụng rộng rãi trong ngành chế tạo máy, thực phẩm, dầu khí và năng lượng.

Kết luận

Thép X12CrMnNiN18-9-5 là một trong những mác thép không gỉ Austenitic tiên tiến, kết hợp được cả độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và giá thành hợp lý. Với sự cân bằng giữa các yếu tố này, thép được coi là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ngành công nghiệp hiện đại.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 329J3L

    Thép 329J3L Thép 329J3L là gì? Thép 329J3L là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox X50CrMoV15

    Inox X50CrMoV15 Inox X50CrMoV15 là gì? Inox X50CrMoV15 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 63 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Thép không gỉ X15Cr13

    Thép không gỉ X15Cr13 Thép không gỉ X15Cr13 là gì? Thép không gỉ X15Cr13 là [...]

    Ống Inox Phi 273mm

    Ống Inox Phi 273mm – Đường Kính Lớn, Độ Bền Cao Cho Các Ứng Dụng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 57 – Bền Bỉ, Chịu Lực Cao, Chống Mài [...]

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Cho Inox 12X21H5T Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Nhiệt Cho Inox 12X21H5T Sau Khi Gia Công Không? Inox 12X21H5T [...]

    Inox 12X21H5T Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao Không

    Inox 12X21H5T Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao Không? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo