Thép X12CrMoS17

Thép X12CrMoS17

Thép X12CrMoS17 là gì?

Thép X12CrMoS17 là một loại thép không gỉ martensitic theo tiêu chuẩn DIN EN 10088-1 (châu Âu), được thiết kế với thành phần hợp kim gồm crôm (Cr), molypden (Mo) và lưu huỳnh (S) nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn, độ cứng và khả năng gia công. Tên gọi X12CrMoS17 thể hiện cụ thể đặc tính: khoảng 12% Cr, có Mo để tăng chống ăn mòn và có bổ sung lưu huỳnh nhằm cải thiện tính gia công cơ khí (S = Sulfur).

Thép này tương đương với mác thép AISI 420F hoặc UNS S42020 của Hoa Kỳ, nổi bật với khả năng gia công dễ dàng hơn so với thép 420 thông thường, đồng thời vẫn duy trì được độ cứng cao sau xử lý nhiệt. Thép X12CrMoS17 thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu mài mòn, cần độ bền và độ cứng cao, nhưng vẫn phải tiện, phay, khoan được dễ dàng.

Thành phần hóa học Thép X12CrMoS17

Thành phần tiêu chuẩn của thép X12CrMoS17 như sau:

  • C (Carbon): 0.28 – 0.35%

  • Si (Silicon): ≤ 1.0%

  • Mn (Mangan): 0.5 – 1.5%

  • P (Phosphorus): ≤ 0.04%

  • S (Sulfur): 0.15 – 0.35%

  • Cr (Chromium): 16.0 – 18.0%

  • Mo (Molybdenum): 0.8 – 1.3%

  • Fe (Sắt): Còn lại

So với các loại thép 420 thông thường, X12CrMoS17 có thêm Mo giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit nhẹ và ẩm ướt. Lưu huỳnh giúp cải thiện đáng kể khả năng gia công, dù có thể ảnh hưởng nhẹ đến độ dai và khả năng chống nứt mỏi.

Tính chất cơ lý Thép X12CrMoS17

1. Tính cơ học:

Sau khi xử lý nhiệt (tôi và ram), thép X12CrMoS17 có thể đạt được:

  • Độ cứng (HRC): 50 – 56 HRC

  • Giới hạn bền kéo: 800 – 1000 MPa

  • Giới hạn chảy: 600 – 750 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 15%

  • Độ bền va đập: Trung bình

2. Tính chất vật lý:

  • Tỷ trọng: 7.75 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1450 °C

  • Hệ số giãn nở nhiệt: 10.2 x 10⁻⁶/K (20–100 °C)

  • Điện trở suất: khoảng 0.60 µΩ·m

3. Tính chất gia công:

  • Gia công cơ khí: Tốt (nhờ có lưu huỳnh)

  • Khả năng tôi luyện: Cao – tạo tổ chức martensitic cứng

  • Khả năng đánh bóng: Tốt

  • Khả năng hàn: Kém – cần xử lý đặc biệt nếu muốn hàn

Ưu điểm Thép X12CrMoS17

  • Gia công dễ dàng: Nhờ có hàm lượng lưu huỳnh cao, thép rất dễ tiện, phay, khoan… so với các loại thép không gỉ martensitic khác.

  • Độ cứng cao: Sau xử lý nhiệt có thể đạt trên 50 HRC, lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí chính xác.

  • Chống ăn mòn tốt hơn thép C45 hoặc 40Cr: Nhờ có crôm (Cr) và molypden (Mo), thép X12CrMoS17 hoạt động tốt trong môi trường ẩm, có độ ăn mòn trung bình.

  • Giữ cạnh sắc tốt: Phù hợp cho các công cụ cắt như dao, kéo, dụng cụ mổ…

  • Khả năng đánh bóng bề mặt cao: Phù hợp cho yêu cầu thẩm mỹ.

Nhược điểm Thép X12CrMoS17

  • Khả năng hàn yếu: Như nhiều loại thép martensitic khác, X12CrMoS17 không thích hợp để hàn do dễ nứt nẻ ở mối hàn.

  • Độ dai thấp hơn các loại thép Austenitic: Dễ bị giòn trong môi trường nhiệt độ thấp hoặc chịu va đập mạnh.

  • Không phù hợp môi trường axit mạnh hoặc nước biển: Dù có Mo, nhưng vẫn chưa đủ để chống lại sự ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như nước muối hoặc hóa chất mạnh.

Ứng dụng Thép X12CrMoS17

Nhờ sự kết hợp giữa khả năng gia công tốt, độ cứng cao và chống ăn mòn ổn định, thép X12CrMoS17 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau:

  • Sản xuất trục, bánh răng, trục cam: Cần độ chính xác và độ bền cơ học.

  • Van, bộ phận máy bơm: Làm việc trong môi trường ẩm hoặc ăn mòn nhẹ.

  • Thiết bị chế biến thực phẩm: Các bộ phận không tiếp xúc trực tiếp với axit mạnh.

  • Dao cắt công nghiệp: Dụng cụ cắt tiện, dao tiện, lưỡi cắt giấy, lưỡi dao công nghiệp.

  • Phụ kiện cơ khí chính xác: Vít, bu lông không gỉ, khớp nối, bạc đạn…

Kết luận

Thép X12CrMoS17 là một giải pháp ưu việt cho các ứng dụng cần độ cứng, độ bền cao và đặc biệt là khả năng gia công tốt. So với thép 420 thông thường, sự hiện diện của Mo và S trong hợp kim giúp X12CrMoS17 vượt trội về khả năng tiện, khoan và vẫn giữ được tính năng chống ăn mòn ổn định. Tuy không thích hợp trong môi trường hóa chất mạnh hay yêu cầu chịu va đập cao, nhưng đây vẫn là lựa chọn hàng đầu trong cơ khí chế tạo chính xác, công nghiệp nhẹ và dụng cụ cắt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ – thép công cụ – vật liệu cơ khí chất lượng cao, nhận cắt lẻ – gia công – tư vấn vật liệu tận nơi.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox STS329J3L Trước Khi Mua

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox STS329J3L Trước Khi Mua 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Tấm Inox 409 0.35mm

    Tấm Inox 409 0.35mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Ống Inox 304 Phi 420mm

    Ống Inox 304 Phi 420mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Inox UNS S43400

    Inox UNS S43400 Inox UNS S43400 là gì? Inox UNS S43400, còn được gọi là [...]

    Inox 329 Và Inox 2205 – Những Điểm Khác Biệt

    Inox 329 Và Inox 2205 – Những Điểm Khác Biệt Inox 329 và Inox 2205 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 600 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho [...]

    Cuộn Inox 316 1.2mm

    Cuộn Inox 316 1.2mm – Cứng Cáp, Chống Ăn Mòn Tuyệt Đối, Dành Cho Môi [...]

    Tìm hiểu về Inox 441

    Tìm hiểu về Inox 441 và Ứng dụng của nó Inox 441 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo