Thép X12CrNiTi18.9

thép X10CrNiNb18.9

Thép X12CrNiTi18.9

Thép X12CrNiTi18.9 là gì?

Thép X12CrNiTi18.9 là thép không gỉ austenit theo tiêu chuẩn Đức (DIN), thuộc nhóm thép Cr-Ni-Ti, với hàm lượng cacbon thấp (~0,12%) và bổ sung titan (Ti) để ổn định cacbua crom, giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và duy trì cơ tính sau quá trình hàn hoặc gia công nhiệt. Ký hiệu thép thể hiện:

  • X12: hàm lượng cacbon ~0,12%, cải thiện cơ tính và khả năng chịu áp lực.
  • CrNiTi18.9: 18% crom (Cr), 9% niken (Ni), bổ sung titan (Ti) giúp ổn định cacbua, tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh.

Thép X12CrNiTi18.9 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, chế tạo máy, thực phẩm, dược phẩm, bồn chứa áp lực, đường ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, và các chi tiết chịu môi trường ăn mòn clorua.

Thành phần hóa học của thép X12CrNiTi18.9

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,10 – 0,15%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • Ti (Titan): 0,5 – 0,8%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Titan trong thép kết hợp với cacbon, ngăn ngừa hình thành cacbua crom tại biên giới hạt, giúp thép X12CrNiTi18.9 chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả và duy trì cơ tính lâu dài.

Tính chất cơ lý của thép X12CrNiTi18.9

  • Giới hạn bền kéo (σb): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 320 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 220
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500 – 600°C
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường clorua, dung dịch muối, nước biển và hóa chất ăn mòn vừa phải đến mạnh

Ưu điểm của thép X12CrNiTi18.9

  • Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch muối nhờ molypden và titan.
  • Cơ tính ổn định, chịu áp lực, va đập và nhiệt độ vừa phải.
  • Khả năng hàn tốt, ít nứt mối hàn nhờ bổ sung titan.
  • Dễ gia công cơ khí, thuận tiện cắt, tiện, phay, uốn, kéo và dập.
  • Ổn định cơ tính lâu dài, giảm nguy cơ suy giảm cơ tính do cacbua crom kết tủa.

Nhược điểm của thép X12CrNiTi18.9

  • Giá thành cao hơn thép 304, 316 thông thường.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực mạnh hoặc axit/kiềm đậm đặc lâu dài.
  • Cần kỹ thuật hàn và gia công chuẩn để đảm bảo chất lượng mối hàn.

Ứng dụng của thép X12CrNiTi18.9

  • Ngành cơ khí chế tạo máy:
    • Chi tiết máy, bộ phận cơ khí chịu áp lực và môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, đường ống, thiết bị tiếp xúc thực phẩm, đồ uống và dược phẩm.
  • Ngành hóa chất:
    • Bình chứa hóa chất, đường ống dẫn dung dịch ăn mòn vừa phải đến mạnh, bộ trao đổi nhiệt.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành năng lượng:
    • Chi tiết nồi hơi, ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ trung bình đến cao.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenit và ngăn ngừa cacbua crom.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cắt, tiện, phay, dập, uốn, kéo sợi dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn tương thích để tránh nứt mối hàn và giảm ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với X10CrNiMoTi18.12: X12CrNiTi18.9 có hàm lượng cacbon cao hơn một chút, tăng độ bền cơ học nhưng vẫn giữ khả năng chống ăn mòn kẽ hạt nhờ titan.
  • So với 316Ti: X12CrNiTi18.9 và 316Ti đều có titan để ổn định cacbua, nhưng X12CrNiTi18.9 có tỷ lệ Ni thấp hơn, chi phí thấp hơn trong một số ứng dụng.
  • So với 304: 304 không có Mo và Ti, nên khả năng chống ăn mòn clorua kém hơn X12CrNiTi18.9.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép X12CrNiTi18.9 được sử dụng phổ biến tại Đức, Trung Quốc, Nga và Việt Nam. Nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và chống ăn mòn clorua tốt, thép này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, chế tạo máy, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và ngành năng lượng.

Kết luận

Thép X12CrNiTi18.9 là thép không gỉ austenit Cr-Ni-Ti cao cấp, chống ăn mòn kẽ hạt và môi trường clorua tốt, cơ tính ổn định, dẻo và dễ gia công. Đây là lựa chọn tối ưu cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống và bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh và nhiệt độ trung bình đến cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Đồng Phi 32

    Lục Giác Đồng Phi 32 Lục Giác Đồng Phi 32 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    So Sánh Đồng 2.0040 Và Đồng 2.0090 – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Đồng 2.0040 Và Đồng 2.0090 – Nên Chọn Loại Nào? Khi lựa chọn [...]

    Thép UNS S20200

    Thép UNS S20200 Thép UNS S20200 là gì? Thép UNS S20200 là thép không gỉ [...]

    Thép không gỉ SUS434

    Thép không gỉ SUS434 Thép không gỉ SUS434 là gì? Thép không gỉ SUS434 là [...]

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 630 Trong Các Công Cụ Cơ Khí

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Inox 630 Trong Các Công Cụ Cơ Khí Inox 630, [...]

    Đồng SG-CuAl8Ni6

    Đồng SG-CuAl8Ni6 Đồng SG-CuAl8Ni6 là gì? Đồng SG-CuAl8Ni6 là một loại hợp kim đồng nhôm [...]

    Tấm Đồng 0.70mm

    Tấm Đồng 0.70mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.70mm là [...]

    Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 là gì? Thép X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo