Thép X15Cr13 là gì

Thép X15Cr13

Thép X15Cr13 là gì?

Thép X15Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc nhóm thép chống ăn mòn có thể tôi luyện được. Với hàm lượng crôm khoảng 13–15% và hàm lượng carbon từ 0.15–0.20%, loại thép này có khả năng gia công nhiệt rất tốt, đạt được độ cứng và độ bền cao sau xử lý nhiệt. Thép X15Cr13 còn được biết đến với các tên gọi theo tiêu chuẩn khác như 1.4024 (EN), SUS420 (JIS), hoặc 420A (AISI), và thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chịu mài mòn và chống ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học Thép X15Cr13

Thành phần hóa học tiêu biểu của Thép X15Cr13 như sau:

  • Carbon (C): 0.15 – 0.20%

  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%

  • Manganese (Mn): ≤ 1.0%

  • Silicon (Si): ≤ 1.0%

  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%

  • Sulfur (S): ≤ 0.03%

  • Sắt (Fe): Còn lại

Hàm lượng crôm cao là yếu tố giúp tạo lớp màng oxit bảo vệ bề mặt thép khỏi sự oxy hóa và ăn mòn. Hàm lượng carbon vừa phải giúp thép đạt được độ cứng và độ bền sau khi tôi luyện.

Tính chất cơ lý Thép X15Cr13

Thép X15Cr13 có tính chất cơ lý nổi bật sau khi qua quá trình nhiệt luyện:

  • Độ cứng sau tôi: 48 – 52 HRC

  • Độ bền kéo: ≥ 700 MPa (trạng thái ủ)

  • Độ giãn dài: 15–20%

  • Tính chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khô, không chứa clo hoặc axit mạnh

  • Tính hàn: Khó hàn do nguy cơ nứt nguội sau khi hàn

  • Tính gia công: Tốt ở trạng thái ủ mềm (annealed), giảm đáng kể khi cứng

Tùy theo điều kiện xử lý nhiệt, Thép X15Cr13 có thể đạt độ cứng tương đương với các loại thép công cụ carbon cao, nhưng vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn trong điều kiện nhất định.

Ưu điểm Thép X15Cr13

Thép X15Cr13 sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Độ cứng cao: Sau xử lý nhiệt, đạt được độ cứng từ 48 – 52 HRC, phù hợp cho dao, lưỡi cắt, khuôn dập.

  • Chống ăn mòn tốt: Nhờ vào hàm lượng crôm cao, thép có thể chống gỉ trong môi trường không quá khắc nghiệt.

  • Chi phí hợp lý: Giá thành thấp hơn so với các loại thép không gỉ austenitic như SUS304, SUS316.

  • Khả năng đánh bóng tốt: Dễ đạt được bề mặt sáng bóng, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ.

  • Tính gia công cao ở trạng thái ủ: Dễ dàng cắt, tiện, phay, khoan trước khi tôi cứng.

Nhược điểm Thép X15Cr13

Bên cạnh những ưu điểm, Thép X15Cr13 cũng có một số hạn chế:

  • Độ dai không cao: Khi tôi cứng, độ dai giảm đáng kể, có thể giòn nếu sử dụng sai môi trường.

  • Khó hàn: Khả năng hàn thấp, dễ gây nứt sau hàn do cấu trúc martensitic.

  • Chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình: Không phù hợp với môi trường có tính axit, muối hoặc hóa chất mạnh.

  • Không sử dụng ở nhiệt độ cao: Dễ bị mất tính chất cơ học khi tiếp xúc lâu với nhiệt độ > 400°C.

Ứng dụng Thép X15Cr13

Thép X15Cr13 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực yêu cầu độ cứng cao và chống ăn mòn vừa phải:

  • Công nghiệp chế tạo dao kéo: Dao nhà bếp, dao phẫu thuật, lưỡi cạo, kéo cắt.

  • Khuôn dập nguội: Sử dụng trong ngành nhựa, cao su, hay các khuôn cắt.

  • Linh kiện cơ khí: Vòng đệm, trục truyền động, bánh răng trong môi trường không ăn mòn cao.

  • Thiết bị gia dụng: Các bộ phận kim loại chịu mài mòn và cần bề mặt sáng bóng.

  • Lò xo, bulong, ốc vít: Trong môi trường khô hoặc điều kiện khí hậu thông thường.

Kết luận

Thép X15Cr13 là loại thép không gỉ martensitic có độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn vừa phải và giá thành hợp lý. Với khả năng nhiệt luyện tốt, loại thép này rất lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền, độ cứng và khả năng đánh bóng tốt. Tuy nhiên, để sử dụng hiệu quả, người dùng cần lưu ý đến các điều kiện môi trường nhằm tránh hiện tượng ăn mòn hoặc gãy giòn không mong muốn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ – thép hợp kim – thép công cụ, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Shim Chêm Đồng 6mm

    Shim Chêm Đồng 6mm Shim Chêm Đồng 6mm là gì? Shim Chêm Đồng 6mm là [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4371

    Thép Inox Austenitic 1.4371 Thép Inox Austenitic 1.4371 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    Thép 320S31

    Thép 320S31 Thép 320S31 là gì? Thép 320S31 là thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm [...]

    Có Nên Sử Dụng Inox 304 Cho Hệ Thống Ống Dẫn Nước

    Có Nên Sử Dụng Inox 304 Cho Hệ Thống Ống Dẫn Nước? 1. Tổng Quan [...]

    Inox 00Cr17Ni13Mo2N

    Inox 00Cr17Ni13Mo2N Inox 00Cr17Ni13Mo2N là gì? Inox 00Cr17Ni13Mo2N là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Thép Inox Austenitic SUS304

    Thép Inox Austenitic SUS304 Thép Inox Austenitic SUS304 là gì? Thép Inox Austenitic SUS304 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? Inox [...]

    Có Thể Hàn Inox F61 Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác Không

    Có Thể Hàn Inox F61 Với Các Loại Thép Không Gỉ Khác Không? Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo