Thép X15CrMo13

Thép X15CrMo13

Thép X15CrMo13 là gì?

Thép X15CrMo13 là một loại thép không gỉ martensitic hợp kim cao, thuộc tiêu chuẩn EN 10088 của châu Âu. Đây là phiên bản cải tiến của dòng thép X20Cr13 hoặc X30Cr13 với hàm lượng carbon cao (~0.15%) và bổ sung thêm molypden (Mo) nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có chứa clorua, axit yếu hoặc môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

X15CrMo13 còn có tên gọi tương đương trong các hệ thống tiêu chuẩn khác:

  • 1.4112 (theo DIN – Đức),

  • AISI 440B hoặc 440C biến thể Mo (theo Mỹ),

  • S44004 (UNS – Mỹ).

Thép X15CrMo13 nổi bật với độ cứng rất cao sau tôi luyện (trên 55 HRC), chống mài mòn vượt trội và vẫn giữ khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép 420 nhờ có molypden.

Thành phần hóa học Thép X15CrMo13

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.12 – 0.20
Si (Silic) ≤ 1.00
Mn (Mangan) ≤ 1.00
P (Phốt pho) ≤ 0.040
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030
Cr (Crôm) 12.0 – 14.5
Mo (Molypden) 0.5 – 1.0
Ni (Niken) ≤ 0.75
Fe (Sắt) Còn lại

Sự có mặt của Molypden giúp cải thiện đáng kể khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ, làm cho thép phù hợp hơn trong các điều kiện công nghiệp, môi trường muối hoặc axit nhẹ.

Tính chất cơ lý của Thép X15CrMo13

Tính chất cơ học sau xử lý nhiệt

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 1000 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 450 MPa

  • Độ giãn dài (A5): ≥ 12%

  • Độ cứng sau tôi luyện: 55 – 58 HRC

  • Khả năng chịu mài mòn: Rất cao

  • Độ dai va đập: Trung bình – cần ram đúng nhiệt độ để tránh giòn

Tính chất vật lý

  • Khối lượng riêng: 7.7 – 7.8 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450°C

  • Dẫn nhiệt: Trung bình

  • Từ tính: Có (do cấu trúc martensitic)

  • Khả năng đánh bóng: Rất tốt

  • Khả năng hàn: Kém – nên tránh hàn hoặc cần xử lý nhiệt đặc biệt

Khả năng xử lý nhiệt

  • Ủ mềm: 780 – 820°C, làm nguội chậm

  • Tôi luyện: 1000 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí

  • Ram: 150 – 500°C (tùy độ cứng yêu cầu, thường dùng 200 – 300°C để giữ cứng)

Ưu điểm của Thép X15CrMo13

  • Độ cứng rất cao: Đạt đến trên 58 HRC sau tôi luyện, thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn mạnh.

  • Chống ăn mòn tốt hơn dòng 420: Nhờ có molypden, giúp tăng kháng ăn mòn điểm và ăn mòn rỗ trong môi trường clorua, axit nhẹ.

  • Chống mài mòn vượt trội: Lý tưởng cho các chi tiết dao, khuôn cắt, vòng đệm, trục quay có độ mài mòn cao.

  • Đánh bóng dễ dàng: Đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ cao cho các chi tiết máy hoặc lưỡi dao.

  • Độ ổn định kích thước tốt sau nhiệt luyện: Giảm biến dạng khi tôi – ram.

Nhược điểm của Thép X15CrMo13

  • Khó hàn: Dễ bị nứt do cấu trúc martensitic và hàm lượng carbon – molypden, cần kỹ thuật hàn chuyên biệt.

  • Dòn ở nhiệt độ thấp: Sau tôi luyện, nếu không ram đúng cách sẽ rất giòn.

  • Chi phí cao hơn thép 420 hoặc 410: Do có thêm molypden và yêu cầu xử lý nhiệt nghiêm ngặt.

  • Không phù hợp với môi trường cực kỳ ăn mòn như axit mạnh hoặc nước biển lâu dài.

Ứng dụng của Thép X15CrMo13

Với đặc tính cứng, chống mài mòn và chống gỉ tốt hơn dòng martensitic thông thường, X15CrMo13 thường được sử dụng trong các lĩnh vực sau:

Công nghiệp chế tạo dao & dụng cụ cắt

  • Lưỡi dao công nghiệp cao cấp

  • Dao mổ phẫu thuật, dao mổ thú y

  • Kéo cắt, dao nhà bếp cao cấp

  • Dao cạo chuyên nghiệp

Cơ khí chính xác và khuôn mẫu

  • Khuôn dập kim loại mỏng

  • Khuôn nhựa chịu mài mòn

  • Vòng đệm, chốt định vị

  • Trục quay chịu mài mòn cao

Ngành hóa chất và thiết bị công nghiệp

  • Linh kiện van, đĩa van, trục bơm

  • Bộ phận chịu ma sát trong môi trường ăn mòn nhẹ

  • Lò xo trong thiết bị công nghiệp hóa chất

Ngành hàng không và ô tô

  • Vòng bi nhỏ, chốt khóa, lưỡi dao trong cabin

  • Chi tiết nhỏ có yêu cầu cao về độ cứng và tuổi thọ

Kết luận

Thép X15CrMo13 là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp, kết hợp tốt giữa độ cứng cao, khả năng chống mài mòn vượt trội và khả năng chống ăn mòn cao hơn dòng 420 nhờ chứa molypden. Tuy có nhược điểm về khả năng hàn và xử lý nhiệt đòi hỏi kỹ thuật cao, nhưng thép X15CrMo13 lại là lựa chọn tuyệt vời trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền lâu dài, từ dao kéo, khuôn mẫu cho đến linh kiện cơ khí trong môi trường công nghiệp.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép đáp ứng độ cứng > 55 HRC cùng khả năng kháng gỉ tốt hơn các dòng martensitic thông thường, X15CrMo13 chính là giải pháp đáng cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại thép không gỉ martensitic cao cấp như X15CrMo13, X30Cr13, 1.4112, 440B, 420J2…

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Ống Inox 304 Phi 141mm

    Ống Inox 304 Phi 141mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 80mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 80mm – Thanh Inox Lục Giác Đặc Cỡ Đại, Chịu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 170

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 170 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Inox X2CrNiN23-4 Là Gì

    Inox X2CrNiN23-4 là gì? Inox X2CrNiN23-4 là một loại thép không gỉ austenitic (loại thép [...]

    Đồng C27000

    Đồng C27000 Đồng C27000 là gì? Đồng C27000 là một loại đồng thau vàng (Yellow [...]

    Tìm hiểu về Inox 420J1

    Tìm hiểu về Inox 420J1 và Ứng dụng của nó Inox 420J1 là gì? Inox [...]

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Gì Đặc Biệt So Với Các Loại Inox Khác? Inox 00Cr24Ni6Mo3N là [...]

    Inox 301 Là Gì

    Inox 301 Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật Và Lợi Ích Khi Sử Dụng 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo