Thép X1CrNiMoCu12-5-2

hợp kim đồng C10400

Thép X1CrNiMoCu12-5-2

Thép X1CrNiMoCu12-5-2 là thép không gỉ martensitic làm cứng kết tủa (PH – Precipitation Hardening), được biết đến với cơ tính vượt trội, độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là loại thép được sử dụng rộng rãi trong các ngành hàng không vũ trụ, dầu khí, chế tạo khuôn mẫu, năng lượng, công nghiệp hóa chất và y tế, nơi cần độ bền kéo lớn, ổn định kích thước và khả năng chịu ăn mòn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Với công nghệ PH, thép X1CrNiMoCu12-5-2 tạo ra kết tủa các hợp chất Ni và Cu, giúp tăng cơ tính, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, đồng thời duy trì ổn định kích thước chi tiết trong quá trình sử dụng.

Thép X1CrNiMoCu12-5-2 là gì?

X1CrNiMoCu12-5-2 là thép martensitic PH, với các đặc điểm chính:

  • Martensit: Cung cấp độ cứng và bền kéo cao sau xử lý nhiệt.
  • Pha austenit biến đổi: Tăng độ dẻo và khả năng chống va đập.
  • PH (Precipitation Hardening): Quá trình tạo kết tủa Ni và Cu giúp nâng cao cơ tính, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và duy trì ổn định kích thước chi tiết.

Nhờ cơ cấu này, thép X1CrNiMoCu12-5-2 cân bằng cơ tính, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, đáp ứng tốt các yêu cầu các chi tiết cơ khí chính xác, chịu lực cao và tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép X1CrNiMoCu12-5-2

Thành phần hóa học điển hình:

  • Cacbon (C): 0,07 – 0,10%
  • Crôm (Cr): 11 – 13%
  • Niken (Ni): 4 – 6%
  • Đồng (Cu): 2 – 3%
  • Mangan (Mn): ≤ 1%
  • Silic (Si): ≤ 1%
  • Molypden (Mo): 0,5 – 1,0%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Các nguyên tố Cr, Ni, Mo và Cu giúp thép X1CrNiMoCu12-5-2 chống ăn mòn tổng quát, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất, đồng thời tạo cơ tính và độ cứng cao nhờ kết tủa hợp kim.

Tính chất cơ lý của Thép X1CrNiMoCu12-5-2

Các đặc tính cơ lý sau khi xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 1100 – 1400 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 950 – 1250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 8 – 12%
  • Độ cứng (Hardness): 38 – 45 HRC

Nhờ cơ tính này, thép X1CrNiMoCu12-5-2 chống biến dạng, chịu áp lực và va đập, đồng thời duy trì độ dẻo vừa đủ để gia công cơ khí và hàn khi tuân thủ đúng quy trình nhiệt luyện.

Tính chất chống ăn mòn của Thép X1CrNiMoCu12-5-2

Khả năng chống ăn mòn của thép X1CrNiMoCu12-5-2:

  • Ăn mòn tổng quát: Rất tốt trong môi trường acid nhẹ, nước biển và chloride vừa.
  • Ăn mòn kẽ hở và crevice: Khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp cho bồn chứa, ống dẫn và chi tiết tiếp xúc chloride vừa.
  • Chống ăn mòn ứng suất SCC: Hiệu suất tốt trong môi trường chloride vừa, hạn chế nứt ứng suất.

Nhờ khả năng chống ăn mòn này, thép X1CrNiMoCu12-5-2 ổn định và bền lâu trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện Thép X1CrNiMoCu12-5-2

Để đạt cơ tính và độ cứng tối ưu, thép X1CrNiMoCu12-5-2 trải qua:

  1. Luyện thép: Kiểm soát thành phần hợp kim chính xác.
  2. Cán nóng và cán nguội: Tăng cơ tính và tạo hình sơ bộ.
  3. Solution annealing (ủ dung dịch):
    • Gia nhiệt: 980 – 1030°C
    • Giữ nhiệt: 15 – 30 phút tùy độ dày
    • Làm mát nhanh bằng nước hoặc khí để đạt pha martensit ổn định.
  4. Aging (làm già kết tủa PH):
    • Gia nhiệt: 480 – 520°C
    • Thời gian: 4 – 6 giờ
    • Tạo kết tủa Ni và Cu giúp tăng cơ tính, độ cứng và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép X1CrNiMoCu12-5-2

  • Hàng không vũ trụ: Chi tiết động cơ, cánh quạt, bộ phận chịu lực, cấu kiện máy bay.
  • Dầu khí và hóa chất: Van, bồn chứa, ống dẫn chịu áp lực và môi trường ăn mòn vừa.
  • Chế tạo khuôn mẫu: Khuôn dập, chi tiết máy cần độ cứng cao.
  • Năng lượng và điện tử: Chi tiết chịu áp lực và nhiệt trong turbine, lò hơi.
  • Công nghiệp hải quân: Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển và môi trường muối.
  • Y tế: Thiết bị và dụng cụ chịu lực cao, chống ăn mòn tốt.

Quy trình gia công CNC Thép X1CrNiMoCu12-5-2

  • Cắt: Dao hợp kim tốc độ cao, làm mát liên tục.
  • Khoan: Mũi khoan hợp kim cứng, tốc độ cắt thấp, làm mát liên tục.
  • Phay, tiện: Điều chỉnh bước tiến và tốc độ cắt, sử dụng làm mát liên tục.
  • Hàn: TIG hoặc laser welding, kiểm soát nhiệt độ và tiền xử lý kết tủa PH để tránh giòn vùng hàn.

Ưu điểm của Thép X1CrNiMoCu12-5-2

  • Cơ tính và độ cứng cao nhờ PH.
  • Khả năng chống ăn mòn tổng quát, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất tốt.
  • Ổn định kích thước, chống biến dạng.
  • Thích hợp cho gia công CNC và hàn khi tuân thủ quy trình nhiệt luyện.
  • Tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép X1CrNiMoCu12-5-2

  • Chi phí cao hơn thép inox austenit hoặc ferritic.
  • Gia công và hàn cần dụng cụ chuyên dụng và làm mát liên tục.
  • Không thích hợp cho môi trường cực nóng (>550°C liên tục) nếu không xử lý nhiệt đặc biệt.

Kết luận

Thép X1CrNiMoCu12-5-2 là vật liệu cơ tính cao, độ cứng tốt, ổn định kích thước và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng hàng không, dầu khí, chế tạo khuôn mẫu, công nghiệp hóa chất, hải quân và y tế. Nhờ PH, vật liệu này cung cấp độ cứng, độ bền kéo và tuổi thọ lâu dài trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, đảm bảo hiệu suất và độ ổn định vượt trội cho các chi tiết chính xác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    0Cr18Ni10Ti stainless steel

    0Cr18Ni10Ti stainless steel 0Cr18Ni10Ti stainless steel là gì? 0Cr18Ni10Ti stainless steel là một loại thép [...]

    Tấm Inox 304 60mm

    Tấm Inox 304 60mm – Giải Pháp Bền Vững Cho Các Công Trình Công Nghiệp [...]

    Vật liệu Z10CNF18.09

    Vật liệu Z10CNF18.09 Vật liệu Z10CNF18.09 là gì? Vật liệu Z10CNF18.09 là một loại thép [...]

    Vật liệu X7Cr14

    Vật liệu X7Cr14 Vật liệu X7Cr14 là gì? X7Cr14 là một loại thép không gỉ [...]

    Vật liệu 1.4021

    Vật liệu 1.4021 Vật liệu 1.4021 là gì? Vật liệu 1.4021 là một loại thép [...]

    Vật liệu UNS S20100

    Vật liệu UNS S20100 Vật liệu UNS S20100 là gì? Vật liệu UNS S20100 là [...]

    Cuộn Inox 201 3.5mm

    Cuộn Inox 201 3.5mm – Chịu Lực Tốt, Gia Công Cơ Khí Chính Xác, Giá [...]

    Hợp Kim Đồng CZ121/4

    Hợp Kim Đồng CZ121/4 Hợp Kim Đồng CZ121/4 là gì? Hợp Kim Đồng CZ121/4 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo