Thép X1CrNiMoCuN25-25-5

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép X1CrNiMoCuN25-25-5

Thép X1CrNiMoCuN25-25-5 là gì?

Thép X1CrNiMoCuN25-25-5 là một loại thép không gỉ Austenitic siêu hợp kim (super austenitic stainless steel), được thiết kế với hàm lượng cao Crom (Cr), Niken (Ni), Molypden (Mo), Đồng (Cu) và bổ sung Nitơ (N). Đây là mác thép đặc biệt có khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất trong môi trường chứa ion Cl- (clorua) và các loại axit khắc nghiệt như H2SO4, HCl, HNO3.

Với cấu trúc Austenitic ổn định cùng sự kết hợp độc đáo của các nguyên tố hợp kim, thép X1CrNiMoCuN25-25-5 được xem là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp nặng, dầu khí, hóa chất, năng lượng và hàng hải.

Thành phần hóa học của Thép X1CrNiMoCuN25-25-5

Thành phần điển hình (theo tiêu chuẩn EN/DIN, có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất):

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Cr (Crom): 24 – 26%
  • Ni (Niken): 24 – 26%
  • Mo (Molypden): 4 – 5%
  • Cu (Đồng): 0.5 – 1.5%
  • N (Nitơ): 0.15 – 0.25%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 0.5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.01%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Sự kết hợp của Niken và Crom ở mức rất cao giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa. Molypden và Nitơ giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn rỗ, trong khi Đồng tăng khả năng chống lại axit sulfuric và các môi trường khử mạnh.

Tính chất cơ lý của Thép X1CrNiMoCuN25-25-5

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): Khoảng 220 HB
  • Độ dai va đập: Xuất sắc, ngay cả ở nhiệt độ thấp
  • Khả năng hàn: Rất tốt, ít nguy cơ nứt nóng
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất cao trong môi trường axit mạnh, nước biển và dung dịch chứa Cl-

Ưu điểm của Thép X1CrNiMoCuN25-25-5

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chứa ion Cl- và axit mạnh.
  2. Chống ăn mòn rỗ và kẽ nứt ứng suất tốt hơn nhiều so với thép 316L và các mác thông thường.
  3. Độ bền và tính dẻo cao, phù hợp với các chi tiết chịu tải trọng và va đập.
  4. Khả năng hàn và gia công cơ khí tốt, có thể tạo hình phức tạp.
  5. Ứng dụng trong điều kiện nhiệt độ cao và thấp, không bị giòn hóa.

Nhược điểm của Thép X1CrNiMoCuN25-25-5

  • Giá thành rất cao do hàm lượng hợp kim quý (Ni, Mo, Cu, N) lớn.
  • Gia công cắt gọt khó khăn nếu không có dụng cụ chuyên dụng.
  • Không thích hợp cho ứng dụng yêu cầu độ cứng hoặc chống mài mòn cực cao.

Ứng dụng của Thép X1CrNiMoCuN25-25-5

  • Ngành hóa chất: Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, đường ống, bộ phản ứng hóa chất.
  • Ngành dầu khí: Đường ống khai thác, bộ phận ngoài khơi, hệ thống xử lý khí và dầu chứa H2S và Cl-.
  • Ngành hàng hải: Chi tiết tiếp xúc trực tiếp nước biển, trục chân vịt, bu lông, neo.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị trong nhà máy điện hạt nhân, điện địa nhiệt.
  • Ngành chế biến thực phẩm & dược phẩm: Dụng cụ, bồn chứa, thiết bị chế biến yêu cầu vệ sinh tuyệt đối.
  • Ngành môi trường: Hệ thống xử lý nước thải chứa hóa chất ăn mòn cao.

Kết luận

Thép X1CrNiMoCuN25-25-5 là loại thép không gỉ Austenitic siêu hợp kim với hàm lượng Niken, Crom, Molypden, Đồng và Nitơ cao, mang đến khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường khắc nghiệt nhất. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền, khả năng chống rỗ và tuổi thọ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X9CrNiSiNCe21-11-2

    Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là gì? Thép X9CrNiSiNCe21-11-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Vật liệu X5CrNiNb18.9

    Vật liệu X5CrNiNb18.9 Vật liệu X5CrNiNb18.9 là gì? Vật liệu X5CrNiNb18.9 là một loại thép [...]

    S44002 material

    S44002 material S44002 material là gì? S44002 material là thép không gỉ martensitic cao cấp [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo

    Tìm hiểu về Inox 1Cr17Mo và Ứng dụng của nó Inox 1Cr17Mo là gì? Inox [...]

    420J2 Stainless Steel

    420J2 Stainless Steel 420J2 stainless steel là gì? 420J2 stainless steel là một loại thép [...]

    Inox 305 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Kiềm Mạnh Không

    Inox 305 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Kiềm Mạnh Không? Inox [...]

    Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

    Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20 Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là gì? Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là một loại thép [...]

    Tấm Inox 321 0.75mm

    Tấm Inox 321 0.75mm – Giải Pháp Vật Liệu Chịu Nhiệt Đáng Tin Cậy Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo