Thép X1NiCrMoCuN25-20-7

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép X1NiCrMoCuN25-20-7

Thép X1NiCrMoCuN25-20-7 là gì?

Thép X1NiCrMoCuN25-20-7 là một loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim, chứa hàm lượng cao Niken (Ni), Crom (Cr), Molypden (Mo), Đồng (Cu) và Nitơ (N). Đây là dòng thép cao cấp được thiết kế đặc biệt để chống lại sự ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong các môi trường chứa ion clorua, axit mạnh và dung dịch muối.

So với các loại thép không gỉ truyền thống như 304L hay 316L, thép X1NiCrMoCuN25-20-7 có khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn ứng suất vượt trội. Chính vì vậy, loại thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, môi trường biển, năng lượng và các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ lâu dài cùng khả năng chống chịu cực tốt.

Thành phần hóa học của Thép X1NiCrMoCuN25-20-7

Thành phần tiêu chuẩn (có thể thay đổi nhẹ tùy theo tiêu chuẩn sản xuất):

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Cr (Crom): 19 – 21%
  • Ni (Niken): 24 – 26%
  • Mo (Molypden): 6 – 7%
  • Cu (Đồng): 0.5 – 1.5%
  • N (Nitơ): 0.15 – 0.25%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 0.5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.01%
  • Fe (Sắt): Phần còn lại

Sự kết hợp giữa Ni, Cr, Mo, Cu và N giúp thép đạt độ bền cơ học cao, đồng thời có khả năng kháng lại môi trường chứa H₂SO₄, HCl và Cl⁻ tốt hơn hẳn các loại inox phổ biến.

Tính chất cơ lý của Thép X1NiCrMoCuN25-20-7

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 320 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): khoảng 230 HB
  • Độ dai va đập: Xuất sắc, không bị giòn ở nhiệt độ thấp
  • Khả năng hàn: Rất tốt, có thể áp dụng TIG, MIG, hồ quang điện mà không cần xử lý nhiệt sau hàn
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất cao, chống được ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và ứng suất trong môi trường chứa Cl⁻, H₂SO₄, HNO₃.

Ưu điểm của Thép X1NiCrMoCuN25-20-7

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa clorua và axit mạnh.
  2. Chịu được nhiệt độ cao và thấp mà không làm giảm độ dai.
  3. Khả năng hàn tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn.
  4. Độ bền cơ học cao, duy trì ổn định lâu dài.
  5. Tuổi thọ dài, giảm chi phí thay thế và bảo trì.

Nhược điểm của Thép X1NiCrMoCuN25-20-7

  • Chi phí cao do chứa hàm lượng lớn Ni và Mo.
  • Khó gia công cơ khí hơn so với thép 304, 316.
  • Nguồn cung hạn chế, chủ yếu sản xuất theo đơn đặt hàng trong các dự án công nghiệp lớn.

Ứng dụng của Thép X1NiCrMoCuN25-20-7

  • Ngành hóa chất: Bồn chứa axit, đường ống, thiết bị phản ứng, hệ thống trao đổi nhiệt.
  • Ngành dầu khí: Đường ống khai thác ngoài khơi, bộ phận giếng khoan, hệ thống xử lý khí.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị trong nhà máy điện hạt nhân, nhà máy địa nhiệt.
  • Ngành hàng hải: Trục chân vịt, neo, các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  • Ngành môi trường: Thiết bị xử lý nước thải công nghiệp, hệ thống khử muối.
  • Ngành thực phẩm & dược phẩm: Thiết bị sản xuất, lưu trữ và chế biến trong môi trường đòi hỏi chống ăn mòn cao.

Kết luận

Thép X1NiCrMoCuN25-20-7 là một trong những loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim cao cấp nhất hiện nay, được tối ưu cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt. Với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao và tính hàn tốt, loại thép này xứng đáng là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải và năng lượng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 1.4418

    Thép không gỉ 1.4418 Thép không gỉ 1.4418 là gì? Thép không gỉ 1.4418 (hay [...]

    Thép 2346

    Thép 2346 Thép 2346 là gì? Thép 2346 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Tấm Đồng 0.8mm

    Tấm Đồng 0.8mm Tấm đồng 0.8mm là gì? Tấm đồng 0.8mm là vật liệu đồng [...]

    Cuộn Inox 304 0.06mm

    Cuộn Inox 304 0.06mm – Mỏng Nhẹ, Độ Bền Cao, Phù Hợp Nhiều Ngành Công [...]

    Đồng C2300

    Đồng C2300 Đồng C2300 là gì? Đồng C2300 là một loại hợp kim đồng kẽm [...]

    Vật liệu SUS447J1

    Vật liệu SUS447J1 Vật liệu SUS447J1 là gì? SUS447J1 là một loại thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 16 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Cơ Khí [...]

    Thép Inox Austenitic 316N

    Thép Inox Austenitic 316N Thép Inox Austenitic 316N là gì? Thép Inox Austenitic 316N là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo