Thép X2CrNi18.9

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép X2CrNi18.9

Thép X2CrNi18.9 là gì?

Thép X2CrNi18.9 là thép không gỉ austenit theo tiêu chuẩn Đức (DIN), thường được coi là thép 304 cải tiến với hàm lượng cacbon rất thấp. Loại thép này được chế tạo để tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, cải thiện độ bền và độ dẻo trong các ứng dụng công nghiệp và chế tạo máy. Ký hiệu thép thể hiện:

  • X2: hàm lượng cacbon ~0,02%, giúp giảm tối đa sự hình thành cacbua crom tại biên giới hạt, ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt.
  • CrNi18.9: chứa 18% crom (Cr) và 9% niken (Ni), tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và cải thiện độ dẻo, khả năng hàn.

Thép X2CrNi18.9 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, chế tạo máy, bồn chứa và đường ống trong môi trường ăn mòn vừa phải đến cao.

Thành phần hóa học của thép X2CrNi18.9

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,03%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp thép X2CrNi18.9 chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn so với các loại thép X5CrNi18.9 hay 304 thông thường, đồng thời vẫn duy trì độ bền và độ dẻo cao.

Tính chất cơ lý của thép X2CrNi18.9

  • Giới hạn bền kéo (σb): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500 – 600°C
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong nước, dung dịch muối, axit loãng và môi trường nhiệt độ trung bình

Ưu điểm của thép X2CrNi18.9

  • Chống ăn mòn kẽ hạt vượt trội nhờ hàm lượng cacbon rất thấp.
  • Độ dẻo và độ bền cao, dễ gia công cơ khí, kéo, uốn, cắt và tạo hình.
  • Khả năng hàn tốt, ít nứt mối hàn, đặc biệt phù hợp cho hàn TIG và MIG.
  • Ổn định cơ tính trong môi trường nhiệt độ trung bình đến cao.
  • Tuổi thọ lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp và chế tạo thiết bị thực phẩm, dược phẩm.

Nhược điểm của thép X2CrNi18.9

  • Giá thành cao hơn thép carbon và thép 304 thông thường.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực mạnh hoặc axit/kiềm đậm đặc.
  • Yêu cầu kỹ thuật hàn chuẩn để đảm bảo chất lượng mối hàn và cơ tính.

Ứng dụng của thép X2CrNi18.9

  • Ngành cơ khí và chế tạo máy:
    • Chi tiết máy, bộ phận cơ khí chịu ăn mòn vừa phải đến cao.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và dược phẩm.
  • Ngành hóa chất:
    • Đường ống dẫn dung dịch axit loãng, bộ trao đổi nhiệt, bình chứa hóa chất nhẹ.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành năng lượng:
    • Chi tiết nồi hơi, ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt trung bình.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenit.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cắt, tiện, phay, dập, uốn, kéo sợi dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn tương thích để tránh nứt mối hàn và giảm ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với X5CrNi18.9 (304L): X2CrNi18.9 có hàm lượng cacbon thấp hơn, chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn.
  • So với 316: 316 chứa molypden, chống ăn mòn mạnh hơn, còn X2CrNi18.9 phù hợp môi trường ăn mòn vừa phải với chi phí hợp lý hơn.
  • So với X12CrNi18.8: X2CrNi18.9 có hàm lượng cacbon thấp hơn, chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn và ổn định cơ tính cao hơn.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép X2CrNi18.9 được sử dụng phổ biến tại Đức, Nga, Trung Quốc và Việt Nam. Với khả năng chống ăn mòn kẽ hạt tốt, cơ tính ổn định và khả năng gia công dễ dàng, loại thép này được ưa chuộng trong cơ khí, chế tạo máy, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và ngành năng lượng.

Kết luận

Thép X2CrNi18.9 là thép không gỉ austenit ổn định Cr-Ni, chống ăn mòn kẽ hạt, cơ tính ổn định, dẻo và dễ gia công. Đây là lựa chọn tối ưu cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống và bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn vừa phải và nhiệt độ trung bình.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tính Chất Cơ Lý Của Inox 1.441 Và Khả Năng Chịu Lực

    Tính Chất Cơ Lý Của Inox 1.441 Và Khả Năng Chịu Lực 1. Giới Thiệu [...]

    Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu Độ Bền Cao

    Chọn Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu Độ Bền Cao Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 là [...]

    Sự Khác Biệt Lớn Nhất Giữa Inox 309 Và Inox 310 Là Gì

    Sự Khác Biệt Lớn Nhất Giữa Inox 309 Và Inox 310 Là Gì? Inox 309 [...]

    Vật liệu 201-2

    Vật liệu 201-2 Vật liệu 201-2 là gì? Vật liệu 201-2 là một loại thép [...]

    Thép không gỉ SUS202

    Thép không gỉ SUS202 Thép không gỉ SUS202 là một loại thép austenitic trong nhóm [...]

    Cuộn Inox 304 0.14mm

    Cuộn Inox 304 0.14mm – Độ Mỏng Cao, Chịu Tải Tốt, Đảm Bảo Chất Lượng [...]

    Những Ứng Dụng Quan Trọng Của Inox 2205 Trong Xây Dựng

    Những Ứng Dụng Quan Trọng Của Inox 2205 Trong Xây Dựng 1. Giới thiệu về [...]

    Bảng Giá Inox 420 Mới Nhất – Mua Inox 420 Tại Việt Nam

    Bảng Giá Inox 420 Mới Nhất – Mua Inox 420 Tại Việt Nam Inox 420 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo