Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5

Thép 2346

Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5

Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là gì?

Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là một loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim, được thiết kế để làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt nhất. Với hàm lượng cao Crom (Cr), Niken (Ni), Mangan (Mn), Molypden (Mo) và Nitơ (N), loại thép này có khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl⁻, dung dịch axit mạnh và nước biển.

Loại thép này thường được sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và môi trường, nơi mà các vật liệu thông thường như inox 304, 316 không đáp ứng được yêu cầu khắt khe về chống ăn mòn.

Thành phần hóa học của Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5

Thành phần điển hình (có thể thay đổi nhẹ tùy theo tiêu chuẩn sản xuất):

  • C (Carbon): ≤ 0.02%
  • Cr (Crom): 24 – 26%
  • Ni (Niken): 17 – 19%
  • Mn (Mangan): 5 – 7%
  • Mo (Molypden): 6 – 7%
  • N (Nitơ): 0.20 – 0.40%
  • Si (Silic): ≤ 0.5%
  • P (Phốt pho): ≤ 0.03%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.01%
  • Fe (Sắt): Phần còn lại

Sự kết hợp đặc biệt của Ni, Mn, Mo và N tạo ra một loại thép có cấu trúc austenite bền vững, đồng thời tăng độ bền cơ học và khả năng kháng ăn mòn trong môi trường giàu clorua và axit sulfuric.

Tính chất cơ lý của Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ~ 230 HB
  • Độ dai va đập: Rất cao, không bị giòn ở nhiệt độ thấp
  • Khả năng hàn: Tốt, có thể hàn TIG, MIG, hồ quang mà không cần xử lý nhiệt sau hàn
  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc, vượt trội hơn thép 316L và 904L trong môi trường chứa Cl⁻ và H₂SO₄ đậm đặc.

Ưu điểm của Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5

  1. Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường biển, hóa chất và axit mạnh.
  2. Chống ăn mòn ứng suất và kẽ hở, phù hợp cho điều kiện khắc nghiệt.
  3. Độ bền cơ học cao, đáp ứng yêu cầu khắt khe của công nghiệp nặng.
  4. Khả năng hàn tốt, dễ chế tạo và lắp đặt.
  5. Tuổi thọ dài, tiết kiệm chi phí bảo trì, thay thế.

Nhược điểm của Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5

  • Chi phí cao do thành phần hợp kim quý hiếm (Ni, Mo, N).
  • Khó gia công hơn so với inox thông thường.
  • Nguồn cung hạn chế, chủ yếu nhập khẩu theo đơn hàng đặc biệt.

Ứng dụng của Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5

  • Ngành hóa chất: Thiết bị phản ứng, bồn chứa axit, đường ống chịu ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: Hệ thống khai thác ngoài khơi, bộ phận giếng khoan, đường ống dẫn.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị trong nhà máy điện hạt nhân, địa nhiệt, lọc dầu.
  • Ngành hàng hải: Trục chân vịt, neo, chi tiết tiếp xúc trực tiếp nước biển.
  • Ngành môi trường: Hệ thống xử lý nước thải, thiết bị khử muối.
  • Ngành thực phẩm & dược phẩm: Dây chuyền sản xuất trong môi trường ăn mòn cao.

Kết luận

Thép X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là một trong những loại thép không gỉ austenitic siêu hợp kim có khả năng chống ăn mòn mạnh nhất hiện nay. Với sự kết hợp của Ni, Mn, Mo và N, loại thép này mang lại hiệu suất vượt trội trong môi trường biển, hóa chất và năng lượng. Đây chính là vật liệu lý tưởng cho những công trình công nghiệp yêu cầu độ bền, độ an toàn và tuổi thọ dài hạn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 316 Phi 8mm

    Ống Inox 316 Phi 8mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn và Chịu Nhiệt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 600 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Các Ứng [...]

    Cuộn Inox 316 0.90mm

    Cuộn Inox 316 0.90mm – Dày Dặn, Chống Ăn Mòn Tối Ưu, Gia Công Đa [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Đồng 2.0500 Khi Sử Dụng Ngoài Trời Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Đồng 2.0500 Khi Sử Dụng Ngoài Trời Là Bao Lâu? [...]

    Thép Inox Austenitic 1925hMo

    Thép Inox Austenitic 1925hMo Thép Inox Austenitic 1925hMo là gì? Thép Inox Austenitic 1925hMo là [...]

    Tìm hiểu về Inox 430S17

    Tìm hiểu về Inox 430S17 và Ứng dụng của nó Inox 430S17 là gì? Inox [...]

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Có Thích Hợp Để Sử Dụng Trong Môi Trường Chân Không Không? Inox [...]

    Z20C13 Stainless Steel

    Z20C13 Stainless Steel Z20C13 stainless steel là gì? Z20C13 là một loại thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo