Thép X2CrNiMo18-14-3

thép X10CrNiNb18.9

Thép X2CrNiMo18-14-3

Thép X2CrNiMo18-14-3 là gì?

Thép X2CrNiMo18-14-3 là thép không gỉ Austenitic cao cấp thuộc nhóm thép 316L cải tiến, được hợp kim hóa mạnh với 18% Cr, 14% Ni và 3% Mo. Sự kết hợp này giúp thép đạt khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit clohidric, axit sulfuric loãng, dung dịch chứa clo và nước biển. Đây là vật liệu thường được so sánh với thép 317L (1.4438) hoặc các thép siêu Austenitic, do có hàm lượng Ni và Mo cao hơn so với thép 316L thông thường.

Trong hệ thống tiêu chuẩn quốc tế, thép X2CrNiMo18-14-3 tương đương với:

  • EN/DIN: 1.4435
  • AISI/SAE: 316L Extra / 317L
  • JIS: SUS316L Mod

Thép được ứng dụng chủ yếu trong ngành hóa chất, dược phẩm, dầu khí và các môi trường biển khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép X2CrNiMo18-14-3

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.03%
  • Chromium (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Nickel (Ni): 13.0 – 15.0%
  • Molybdenum (Mo): 2.5 – 3.0%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.015%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.11%

Hàm lượng Ni và Mo cao hơn giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn điểm và kẽ nứt trong môi trường chứa ion Cl⁻.


Tính chất cơ lý của Thép X2CrNiMo18-14-3

Cơ tính

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength Rp0.2): ≥ 220 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 215 HB

Vật lý

  • Tỉ trọng: 8.0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: 14 – 15 W/m·K
  • Điện trở suất: ~0.75 µΩ·m

Ưu điểm của Thép X2CrNiMo18-14-3

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn 316L, đặc biệt trong môi trường chứa clo và nước biển.
  2. Chống ăn mòn điểm (pitting) và kẽ nứt clorua nhờ Mo cao (3%).
  3. Khả năng hàn tốt, ít bị nhạy cảm ăn mòn kẽ hạt do hàm lượng C cực thấp.
  4. Cơ tính ổn định và duy trì độ dẻo dai cao ở cả nhiệt độ thấp và cao.
  5. Tuổi thọ dài trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép X2CrNiMo18-14-3

  1. Giá thành cao do tỷ lệ Ni và Mo lớn.
  2. Gia công cơ khí khó hơn thép 304/316 do có độ bền và độ cứng cao hơn.
  3. Không phù hợp cho nhiệt độ quá cao (> 450 °C) do dễ giảm cơ tính và chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép X2CrNiMo18-14-3

Thép X2CrNiMo18-14-3 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực yêu cầu độ bền ăn mòn cao:

  • Ngành hóa chất: bồn phản ứng, tháp chưng cất, hệ thống đường ống dẫn hóa chất.
  • Ngành dầu khí: thiết bị ngoài khơi, bộ trao đổi nhiệt, máy bơm và van.
  • Ngành dược phẩm: thiết bị y tế, bồn trộn vô trùng, hệ thống đường ống sạch.
  • Ngành thực phẩm: thiết bị sản xuất bia, sữa, đồ uống có cồn, nước giải khát.
  • Ngành hàng hải: thiết bị trên tàu, trục chân vịt, phụ kiện hệ thống nước biển.
  • Ngành xử lý nước: hệ thống khử muối, thiết bị xử lý nước thải.
  • Ngành xây dựng: chi tiết cầu cảng, kết cấu ngoài trời cần chống ăn mòn mạnh.

Quy trình nhiệt luyện của Thép X2CrNiMo18-14-3

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing): nung ở 1020 – 1120 °C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí.
  • Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng nhờ biến dạng nguội.
  • Sau hàn nên làm nguội nhanh để duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu.

Gia công cơ khí của Thép X2CrNiMo18-14-3

  • Gia công nóng: tiến hành trong khoảng 1150 – 900 °C, làm nguội nhanh để tránh kết tủa.
  • Gia công nguội: dễ dập, kéo, uốn nhưng cần lực lớn hơn thép 304.
  • Gia công cắt gọt: khó hơn thép 304/316, cần dụng cụ hợp kim cứng và tốc độ cắt hợp lý.
  • Hàn: thích hợp với MIG, TIG, hồ quang tay; nhờ hàm lượng C thấp nên không bị ăn mòn kẽ hạt sau hàn.

Thị trường tiêu thụ Thép X2CrNiMo18-14-3

  • Châu Âu: được dùng nhiều trong ngành hóa chất và dầu khí.
  • Mỹ: ứng dụng rộng rãi trong thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp năng lượng.
  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc tập trung sử dụng trong hàng hải và hóa chất.
  • Việt Nam: nhập khẩu từ châu Âu và châu Á để phục vụ ngành thực phẩm, hóa chất, dầu khí và xây dựng ven biển.

Kết luận

Thép X2CrNiMo18-14-3 là thép Austenitic không gỉ cao cấp, có khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ hàm lượng Ni và Mo cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu khắt khe như dầu khí, hóa chất, dược phẩm, thực phẩm và hàng hải. Mặc dù giá thành cao hơn các loại thép thông thường, nhưng hiệu quả sử dụng lâu dài và độ tin cậy cao đã giúp thép X2CrNiMo18-14-3 khẳng định vị thế trong thị trường thép không gỉ cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox X1CrNiSi18-15-4

    Tìm hiểu về Inox X1CrNiSi18-15-4 và Ứng dụng của nó Inox X1CrNiSi18-15-4 là gì? Inox [...]

    Thép X12CrNiTi18.9

    Thép X12CrNiTi18.9 Thép X12CrNiTi18.9 là gì? Thép X12CrNiTi18.9 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Bảng Giá Inox 15X18H12C4TЮ Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Bảng Giá Inox 15X18H12C4TЮ Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox 15X18H12C4TЮ là một [...]

    Cuộn Đồng 0.21mm

    Cuộn Đồng 0.21mm Cuộn đồng 0.21mm là gì? Cuộn đồng 0.21mm là dải đồng lá [...]

    Inox 2507 Có Ảnh Hưởng Bởi Từ Tính Không

    Inox 2507 Có Ảnh Hưởng Bởi Từ Tính Không? Giới Thiệu Về Inox 2507 Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.12mm

    Cuộn Đồng 0.12mm – Giải Pháp Vật Liệu Chính Xác Trong Điện Tử Và Cơ [...]

    Tấm Inox 80mm Là Gì

    Tấm Inox 80mm Là Gì? Tấm Inox 80mm là loại thép không gỉ có độ [...]

    Tấm Đồng 1.8mm

    Tấm Đồng 1.8mm Tấm đồng 1.8mm là gì? Tấm đồng 1.8mm là vật liệu đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo