Thép X38CrMo14

Thép Inox PH 17-7 PH

Thép X38CrMo14

Thép X38CrMo14 là gì?

Thép X38CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic hợp kim crôm-molypden, thuộc dòng thép công cụ cao cấp. Với hàm lượng carbon trung bình (~0.38%), crôm (~14%) và molypden (~0.8%), loại thép này được phát triển nhằm mang lại sự cân bằng giữa độ cứng cao, chống mài mòn tốt, và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn so với các loại thép martensitic thông thường như X20Cr13 hay X46Cr13. Thép X38CrMo14 còn được biết đến với ký hiệu tương đương 1.4112 (theo EN/DIN) và thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ sắc bén và độ bền cao như dao công nghiệp, dao gia dụng cao cấp, lưỡi dao trong máy thực phẩm, dụng cụ y tế, v.v.

Thành phần hóa học Thép X38CrMo14

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.35 – 0.45
Chromium (Cr) 13.0 – 15.0
Molybdenum (Mo) 0.6 – 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Crôm và molypden phối hợp giúp tăng khả năng chống ăn mòn lẫn mài mòn, đồng thời hỗ trợ hình thành cấu trúc martensite ổn định khi tôi luyện.

Tính chất cơ lý Thép X38CrMo14

Thép X38CrMo14 sau xử lý nhiệt có thể đạt được các tính chất cơ học nổi bật như sau:

  • Độ cứng sau tôi luyện: 56 – 60 HRC
  • Độ bền kéo: 900 – 1100 MPa
  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt hơn X20Cr13, X46Cr13
  • Khả năng gia công: Trung bình – tốt ở trạng thái ủ
  • Tính hàn: Kém (như các loại martensitic khác)
  • Mật độ: ~7.7 g/cm³

Ngoài ra, thép có khả năng giữ lưỡi sắc bén lâu dài và độ ổn định kích thước tốt trong quá trình sử dụng, đặc biệt sau khi được ram thích hợp ở nhiệt độ từ 180°C đến 250°C.

Ưu điểm Thép X38CrMo14

  • Độ cứng cao: Phù hợp cho dao cắt công nghiệp, dao cao cấp, dụng cụ mài mòn.
  • Chống ăn mòn tốt hơn dòng X20Cr13 hay X46Cr13: Nhờ có thêm molypden.
  • Giữ lưỡi sắc bén lâu: Khả năng duy trì độ bén tốt, ít cần mài lại.
  • Khả năng đánh bóng tốt: Cho phép chế tạo sản phẩm có thẩm mỹ cao.
  • Độ bền mỏi và tuổi thọ cao: Nhờ sự ổn định sau xử lý nhiệt.

Nhược điểm Thép X38CrMo14

  • Khó hàn: Như các loại thép martensitic khác, dễ nứt nếu không xử lý trước/sau hàn đúng cách.
  • Giòn nếu ram không đúng: Nhiệt độ ram phải được kiểm soát cẩn thận.
  • Giá thành cao hơn các loại thép không gỉ phổ thông.
  • Gia công sau tôi luyện rất khó: Nên gia công xong trước khi xử lý nhiệt.

Ứng dụng Thép X38CrMo14

Nhờ sự cân bằng lý tưởng giữa độ cứng, chống ăn mòn và độ bền, Thép X38CrMo14 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như:

  • Dao cắt công nghiệp: Dao máy cắt thực phẩm, máy cắt bao bì, dao trong máy in.
  • Dao nhà bếp cao cấp: Dao đầu bếp, dao thái lát, dao chặt.
  • Dụng cụ y tế: Lưỡi dao mổ, kéo phẫu thuật, dụng cụ nha khoa.
  • Cơ khí chính xác: Trục xoay, bạc đạn yêu cầu độ bền mài mòn.
  • Ngành công nghiệp thực phẩm: Lưỡi dao máy xay, thiết bị chế biến thịt.

Kết luận

Thép X38CrMo14 là một loại thép martensitic cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng cắt sắc bén, chống ăn mòn vượt trộiđộ bền lâu dài. Đây là sự lựa chọn tuyệt vời để sản xuất các loại dao chuyên nghiệp, dụng cụ y tế hay thiết bị công nghiệp đòi hỏi hiệu năng cao. Tuy nhiên, cần xử lý nhiệt và ram đúng kỹ thuật để phát huy hết tiềm năng vật liệu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Thép Inox – Hợp kim đặc biệt – Cắt lẻ theo yêu cầu – Giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 14462 Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào

    Inox 14462 Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào? 1. Giới Thiệu Về Inox 14462 Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 1mm

    Shim Chêm Đồng Thau 1mm Shim Chêm Đồng Thau 1mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép Inox SUS304

    Thép Inox SUS304 Thép Inox SUS304 là gì? Thép Inox SUS304 là loại thép không [...]

    Thép 1.4541

    Thép 1.4541 Thép 1.4541 là gì? Thép 1.4541 là một loại thép không gỉ austenitic, [...]

    CW704R Copper Alloys

    CW704R Copper Alloys CW704R Copper Alloys là gì? CW704R Copper Alloys là một hợp kim [...]

    Vật liệu 303S31

    Vật liệu 303S31 Vật liệu 303S31 là gì? Vật liệu 303S31 là thép không gỉ [...]

    X5CrNiNb18.9 stainless steel

    X5CrNiNb18.9 stainless steel X5CrNiNb18.9 stainless steel là gì? Thép không gỉ X5CrNiNb18.9 là thép austenitic [...]

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L

    So Sánh Inox STS329J3L Với Inox 316L Và Inox 904L – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo