Thép X3CrNiMo13-4

Thép Inox PH 17-7 PH

Thép X3CrNiMo13-4

Thép X3CrNiMo13-4 là gì?

Thép X3CrNiMo13-4 (theo tiêu chuẩn EN 10088, còn gọi là 1.4313) là một loại thép không gỉ martensitic hợp kim thấp, có chứa khoảng 13% crom, 4% niken và một lượng nhỏ molypden. Đặc điểm nổi bật của loại thép này là kết hợp giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt, nên thường được sử dụng trong các ứng dụng kỹ thuật chịu lực cao trong môi trường có độ ẩm hoặc hơi ăn mòn, như trong thủy điện, hàng hải và công nghiệp dầu khí.

Do có hàm lượng carbon thấp (~0.03%), thép X3CrNiMo13-4 cũng có độ dẻo cao hơn, dễ hàn hơn và ít bị giòn so với các loại thép martensitic truyền thống như 1.4021 hay 1.4028.

Thành phần hóa học Thép X3CrNiMo13-4

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.03
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Nickel (Ni) 3.5 – 5.0
Molybdenum (Mo) 0.3 – 1.0
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.035
Sulfur (S) ≤ 0.015
Nitơ (N) ≤ 0.02
Sắt (Fe) Còn lại

Sự kết hợp của Crom – Niken – Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ, chống nứt do ứng suất và ăn mòn trong môi trường nước biển hoặc nước ngọt có oxy hóa.

Tính chất cơ lý Thép X3CrNiMo13-4

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (Rm) 750 – 950 MPa (trạng thái tôi + ram)
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 500 MPa
Độ giãn dài tương đối (A5) ≥ 17%
Độ cứng (HBW) ~ 240 – 290 HB (sau ram)
Tỷ trọng ~7.75 g/cm³
Nhiệt độ làm việc tối đa ~300°C
Khả năng hàn Khá tốt (so với thép martensitic khác)

Nhờ hàm lượng carbon thấp, thép X3CrNiMo13-4 có thể đạt được độ bền cao thông qua quá trình tôi và ram mà vẫn giữ được độ dai tốt, hạn chế hiện tượng nứt hoặc gãy giòn.

Ưu điểm Thép X3CrNiMo13-4

  • Độ bền cơ học cao, chịu tải tốt trong môi trường khắc nghiệt
  • Chống ăn mòn tốt hơn thép martensitic thông thường
  • Dễ gia công và hàn hơn so với các dòng martensitic cổ điển
  • Tính ổn định kích thước tốt sau xử lý nhiệt
  • Ít bị nứt hoặc giòn sau ram so với thép C cao

Nhược điểm Thép X3CrNiMo13-4

  • Không chống ăn mòn tốt bằng thép austenitic như 316L
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt khi xử lý nhiệt để tránh giòn
  • Giá thành cao hơn thép 13Cr thông thường như 1.4021

Ứng dụng Thép X3CrNiMo13-4

Thép X3CrNiMo13-4 rất được ưa chuộng trong các lĩnh vực đòi hỏi độ bền cao và kháng gỉ trong môi trường khắc nghiệt:

  • ⚙️ Trục turbine, cánh turbine thủy điện, trục quay
  • 🌊 Van, bơm, chi tiết máy tiếp xúc nước biển hoặc nước ngọt có oxy
  • 🚢 Trục chân vịt tàu thủy, trục truyền lực trong hàng hải
  • 🛢️ Chi tiết máy trong công nghiệp dầu khí, hóa dầu
  • 🧊 Thiết bị trong nhà máy thủy điện hoặc công nghiệp lạnh
  • 🔧 Các chi tiết chịu lực trong điều kiện ăn mòn nhẹ

So sánh Thép X3CrNiMo13-4 với các mác thép liên quan

Mác thép Khả năng chống gỉ Độ bền cơ học Khả năng hàn Ghi chú
X3CrNiMo13-4 Tốt Rất cao Tốt Dùng nhiều trong turbine, thủy điện
1.4021 (X20Cr13) Trung bình Cao Kém Dễ giòn nếu xử lý sai
1.4310 (AISI 301) Rất tốt Trung bình Tốt Dòng thép austenitic, dẻo hơn
1.4404 (316L) Rất tốt Trung bình Tốt Kháng gỉ cao, không từ tính
17-4PH (1.4542) Tốt Rất cao Trung bình Thép mạ kết tủa, siêu cứng

Kết luận

Thép X3CrNiMo13-4 (1.4313) là loại thép không gỉ martensitic đặc biệt mang lại sự cân bằng tối ưu giữa cơ tính và chống ăn mòn, thích hợp cho các ứng dụng kỹ thuật cao trong thủy điện, dầu khí, cơ khí hàng hải. Với đặc điểm dễ hàn hơn, dẻo hơn so với các dòng 13Cr truyền thống, nó đang ngày càng được lựa chọn nhiều trong các thiết kế công nghiệp hiện đại, thay thế cho các loại thép giòn hoặc khó gia công.

Nếu bạn đang cần một loại thép chống gỉ – chịu lực – dễ hàn – xử lý nhiệt tốt, thì X3CrNiMo13-4 là một ứng cử viên đáng cân nhắc.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Thép Không Gỉ – Thép Dụng Cụ – Cắt lẻ theo bản vẽ – Gia công chính xác.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4362 Có Thay Thế Được Inox 316L Trong Ngành Hóa Chất Không

    Inox 1.4362 Có Thay Thế Được Inox 316L Trong Ngành Hóa Chất Không? 1. Giới [...]

    Thép Inox Austenitic STS304L

    Thép Inox Austenitic STS304L Thép Inox Austenitic STS304L là gì? Thép Inox Austenitic STS304L là [...]

    Tấm Inox 440 1.2mm

    Tấm Inox 440 1.2mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 22mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 22mm – Chống Gỉ Tốt, Bền Cơ Học Cao, Đáp [...]

    Thép 022Cr17Ni12Mo2

    Thép 022Cr17Ni12Mo2 Thép 022Cr17Ni12Mo2 là gì? Thép 022Cr17Ni12Mo2 là loại thép không gỉ austenit cao [...]

    Vật liệu 1Cr13

    Vật liệu 1Cr13 Vật liệu 1Cr13 là gì? Vật liệu 1Cr13 là một loại thép [...]

    Inox 329J1 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 329J1 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? [...]

    Thép UNS S31635

    Thép UNS S31635 Thép UNS S31635 là gì? Thép UNS S31635 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo