Thép X4CrNi18-12

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép X4CrNi18-12

Thép X4CrNi18-12 là gì?

Thép X4CrNi18-12 là một loại thép không gỉ Austenitic, có đặc điểm tương đồng với thép 304 nhưng được cải tiến về thành phần hóa học nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn và cơ tính. Với khoảng 18% Crom (Cr)12% Niken (Ni), thép này có độ ổn định Austenitic tốt hơn, khả năng chống ăn mòn cao hơn trong nhiều môi trường khắc nghiệt, đồng thời vẫn duy trì độ dẻo dai và tính hàn vượt trội.

Tên gọi X4 biểu thị rằng thép có hàm lượng Carbon tối đa khoảng 0.04%, thấp hơn thép 304 chuẩn (X5CrNi18-10), giúp giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn. Do đó, X4CrNi18-12 thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền ăn mòn cao, đặc biệt là trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm và y tế.

Thành phần hóa học Thép X4CrNi18-12

  • Carbon (C): ≤ 0.04%
  • Crom (Cr): 17.0 – 19.0%
  • Niken (Ni): 11.0 – 13.0%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silic (Si): ≤ 1.0%
  • Photpho (P): ≤ 0.045%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.015%
  • Nitơ (N): ≤ 0.11%

Nhờ hàm lượng Ni cao hơn so với 304 thông thường, X4CrNi18-12 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, đặc biệt trong các môi trường chứa axit nhẹ và kiềm yếu.

Tính chất cơ lý Thép X4CrNi18-12

  • Giới hạn bền kéo (UTS): 520 – 750 MPa.
  • Giới hạn chảy (YS): ≥ 210 MPa.
  • Độ giãn dài: 40 – 45%.
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 215.
  • Tỷ trọng: ~7.9 g/cm³.
  • Khả năng hàn: rất tốt, ít nguy cơ nứt nóng và chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả.
  • Khả năng chống ăn mòn: cao trong môi trường thông thường, kháng tốt trong dung dịch axit hữu cơ và kiềm yếu.
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc ổn định từ -196°C đến khoảng 850°C.

Ưu điểm Thép X4CrNi18-12

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội so với thép 304 nhờ hàm lượng Ni cao.
  • Ít bị ăn mòn kẽ hạt do hàm lượng carbon thấp.
  • Độ dẻo và độ dai cao, dễ uốn, dễ tạo hình.
  • Khả năng hàn rất tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Thích hợp cho cả môi trường nhiệt độ thấp và nhiệt độ cao vừa phải.

Nhược điểm Thép X4CrNi18-12

  • Giá thành cao hơn so với thép 304 và 304L.
  • Không chịu được môi trường clorua đậm đặc (nước biển, muối mạnh).
  • Độ bền cơ học ở nhiệt độ rất cao (trên 850°C) kém hơn một số mác thép khác như 310S.

Ứng dụng Thép X4CrNi18-12

Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Van, khớp nối, phụ kiện chịu hóa chất.

Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống

  • Dây chuyền chế biến, bồn trộn, máy đóng gói.
  • Thiết bị sản xuất bia, rượu, sữa.

Ngành cơ khí chế tạo

  • Chi tiết máy cần chống ăn mòn và gia công chính xác.
  • Bu-lông, ốc vít, trục quay.

Ngành y tế

  • Thiết bị phẫu thuật, dụng cụ y tế, thiết bị tiệt trùng.

Ngành xây dựng và trang trí

  • Lan can, cầu thang, tay vịn, phụ kiện kiến trúc cao cấp.
  • Chi tiết kim loại trong nội thất và ngoại thất.

So sánh Thép X4CrNi18-12 với các mác thép khác

  • So với X5CrNi18-10 (304): Chống ăn mòn tốt hơn nhờ Ni cao và C thấp.
  • So với X2CrNi18-9 (304L): Cả hai đều có C thấp, nhưng X4CrNi18-12 chứa Ni cao hơn → kháng ăn mòn vượt trội.
  • So với X6CrNiMoTi17-12-2 (316Ti): 316Ti chống ăn mòn clorua tốt hơn nhờ Mo, còn X4CrNi18-12 phù hợp trong môi trường axit nhẹ, kiềm yếu và hàn nhiều.

Kết luận

Thép X4CrNi18-12 là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, được thiết kế để nâng cao khả năng chống ăn mòn và duy trì cơ tính trong môi trường nhiệt độ rộng. Với hàm lượng niken cao và carbon thấp, thép này vượt trội hơn so với 304/304L về tính kháng ăn mòn và độ bền trong môi trường công nghiệp. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành hóa chất, thực phẩm, y tế và cơ khí chính xác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Các Phương Pháp Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4501 Hiệu Quả Nhất

    Các Phương Pháp Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4501 Hiệu Quả Nhất 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 450 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tuyệt [...]

    Thép không gỉ STS301

    Thép không gỉ STS301 Thép không gỉ STS301 là thép austenitic được làm cứng bằng [...]

    STS329J1 stainless steel

    STS329J1 stainless steel STS329J1 stainless steel là gì? STS329J1 là thép không gỉ duplex, thuộc [...]

    Thép UNS S31803

    Thép UNS S31803 Thép UNS S31803 là gì? Thép UNS S31803 là một loại thép [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4655 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4655 Đúng Cách Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    Thép không gỉ 7Cr17

    Thép không gỉ 7Cr17 là gì? Thép không gỉ 7Cr17 là một loại thép martensitic [...]

    Thép Inox Z6CNNb18.10

    Thép Inox Z6CNNb18.10 Thép Inox Z6CNNb18.10 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo