Thép X5CrNi17-7

thép X10CrNiNb18.9

Thép X5CrNi17-7

Thép X5CrNi17-7 là gì?

Thép X5CrNi17-7 là một loại thép không gỉ mactenxit – austenit hóa bền kết tủa (precipitation hardening stainless steel), thường được biết đến với tên thương mại 17-7PH. Loại thép này được phát triển nhằm kết hợp khả năng chống ăn mòn của thép Austenitic với độ bền cơ học cao của thép Martensitic, nhờ đó có thể ứng dụng trong những lĩnh vực yêu cầu khắt khe về cả độ bền lẫn độ bền ăn mòn.

Thép X5CrNi17-7 đặc biệt thích hợp cho các chi tiết cần độ bền cao, độ dẻo dai tốt, chống ăn mòn khá và có thể xử lý nhiệt để đạt các trạng thái cơ tính khác nhau.

Trong tiêu chuẩn quốc tế, thép X5CrNi17-7 tương đương với:

  • EN/DIN: 1.4568
  • AISI/SAE: 631 / 17-7PH
  • JIS: SUS631

Thành phần hóa học của Thép X5CrNi17-7

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.09%
  • Chromium (Cr): 16.0 – 18.0%
  • Nickel (Ni): 6.5 – 7.8%
  • Aluminium (Al): 0.75 – 1.50%
  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04%
  • Sulfur (S): ≤ 0.03%

Điểm đặc biệt của thép X5CrNi17-7 là sự có mặt của nhôm (Al), giúp thép có khả năng hóa bền kết tủa thông qua xử lý nhiệt.


Tính chất cơ lý của Thép X5CrNi17-7

Cơ tính

  • Độ bền kéo (UTS): 1100 – 1400 MPa (sau khi hóa bền)
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 800 – 1200 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 15%
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 38 – 45 (tùy trạng thái nhiệt luyện)

Vật lý

  • Tỷ trọng: 7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Độ dẫn nhiệt: 16 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.8 µΩ·m

Ưu điểm của Thép X5CrNi17-7

  1. Độ bền kéo và giới hạn chảy rất cao sau khi hóa bền.
  2. Chống ăn mòn tốt hơn thép martensitic truyền thống như 410 hay 420.
  3. Khả năng chịu mỏi và chống nứt tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí động lực.
  4. Dễ hàn và dễ gia công trước khi hóa bền.
  5. Ổn định kích thước tốt khi qua xử lý nhiệt.

Nhược điểm của Thép X5CrNi17-7

  1. Chống ăn mòn kém hơn thép Austenitic 304/316, đặc biệt trong môi trường chứa clorua.
  2. Yêu cầu xử lý nhiệt phức tạp để đạt được cơ tính tối ưu.
  3. Giá thành cao hơn thép martensitic thông thường.

Ứng dụng của Thép X5CrNi17-7

  • Hàng không vũ trụ: lò xo, màng kim loại, chi tiết kết cấu chịu tải.
  • Công nghiệp quốc phòng: chi tiết máy bay, thiết bị quân sự cần độ bền và chống ăn mòn.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: chi tiết chịu ứng suất trong môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Công nghiệp ô tô: lò xo chịu lực, chi tiết giảm chấn.
  • Kỹ thuật cơ khí chính xác: màng đàn hồi, vòng đệm, dụng cụ cần tính đàn hồi cao.

Quy trình nhiệt luyện của Thép X5CrNi17-7

  1. Solution Annealing (ủ dung dịch): 1040 – 1060 °C, sau đó làm nguội nhanh bằng không khí hoặc dầu.
  2. Conditioning (ổn định): nung ở 760 °C để ổn định cấu trúc.
  3. Aging (già hóa): 480 – 620 °C để tạo kết tủa Al, giúp tăng cường độ cứng và độ bền.

Tùy theo yêu cầu cơ tính, thép có thể được đưa về các trạng thái khác nhau như TH1050, RH950, CH900…


Gia công cơ khí của Thép X5CrNi17-7

  • Gia công nóng: 1150 – 950 °C, cần làm nguội nhanh.
  • Gia công nguội: thích hợp cho dập nguội, cán mỏng.
  • Gia công cắt gọt: dễ thực hiện ở trạng thái ủ, khó hơn khi đã hóa bền.
  • Hàn: có thể hàn bằng các phương pháp thông thường (MIG, TIG, hồ quang tay). Sau hàn nên xử lý nhiệt để đạt cơ tính tối ưu.

Thị trường tiêu thụ Thép X5CrNi17-7

  • Mỹ và châu Âu: dùng nhiều trong hàng không, quốc phòng và cơ khí chính xác.
  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc ứng dụng nhiều trong công nghiệp ô tô và cơ khí.
  • Việt Nam: thép X5CrNi17-7 được nhập khẩu chủ yếu cho ngành cơ khí chế tạo, sản xuất lò xo công nghiệp và các chi tiết chính xác.

Kết luận

Thép X5CrNi17-7 là loại thép không gỉ hóa bền kết tủa cao cấp, mang lại sự kết hợp hài hòa giữa độ bền cao, tính đàn hồi tốt và khả năng chống ăn mòn khá. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học vượt trội nhưng vẫn cần khả năng chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Đồng 2.5mm

    Cuộn Đồng 2.5mm – Tính Năng Nổi Bật Và Ứng Dụng Cuộn đồng 2.5mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 7

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 7 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Chịu Mài [...]

    Tấm Inox 410 3mm

    Tấm Inox 410 3mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Thép Inox X30Cr13

    Thép Inox X30Cr13 Thép Inox X30Cr13 là gì? Thép Inox X30Cr13 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 14 – Chất Liệu Chịu Nhiệt Tốt Nhất Cho [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 62 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic STS317L

    Thép Inox Austenitic STS317L Thép Inox Austenitic STS317L là gì? Thép Inox Austenitic STS317L là [...]

    Cách Bảo Dưỡng Inox F61 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Inox F61 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Giới Thiệu Chung Inox F61 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo