Thép X5CrNiMo18.10

thép X10CrNiNb18.9

Thép X5CrNiMo18.10

Thép X5CrNiMo18.10 là gì?

Thép X5CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenit theo tiêu chuẩn Đức (DIN), thuộc nhóm thép Cr-Ni-Mo, được bổ sung molypden (Mo) nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua và axit loãng. Ký hiệu thép thể hiện:

  • X5: hàm lượng cacbon ~0,05%, giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom, chống ăn mòn kẽ hạt.
  • CrNiMo18.10: chứa 18% crom (Cr), 10% niken (Ni) và molypden (Mo) 2 – 3%, giúp thép chống ăn mòn vượt trội và ổn định cơ tính.

Thép X5CrNiMo18.10 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, chế tạo máy, bồn chứa, đường ống và thiết bị chịu nhiệt độ vừa phải đến cao.

Thành phần hóa học của thép X5CrNiMo18.10

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,07%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Ni (Niken): 9 – 11%
  • Mo (Molypden): 2 – 3%
  • Mn (Mangan): ≤ 2%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ (pitting corrosion) và ăn mòn khe hở, đồng thời duy trì độ bền và ổn định cơ tính trong môi trường hóa chất và muối.

Tính chất cơ lý của thép X5CrNiMo18.10

  • Giới hạn bền kéo (σb): 600 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 300 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 40%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500 – 600°C
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong nước, dung dịch muối, axit loãng và môi trường hóa chất chứa clorua

Ưu điểm của thép X5CrNiMo18.10

  • Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất ăn mòn nhẹ đến vừa phải.
  • Cơ tính ổn định, chịu áp lực, va đập và nhiệt độ tốt.
  • Khả năng hàn tốt, ít nứt mối hàn.
  • Dễ gia công cơ khí, thuận tiện cắt, tiện, phay, dập, uốn và kéo sợi.
  • Ổn định cơ tính và chống ăn mòn khe hở tốt, phù hợp môi trường công nghiệp.

Nhược điểm của thép X5CrNiMo18.10

  • Giá thành cao hơn thép 304 hoặc 304L.
  • Không chịu được ăn mòn cực mạnh của axit/kiềm đậm đặc lâu dài.
  • Cần kỹ thuật hàn và gia công chuẩn để đảm bảo chất lượng mối hàn và cơ tính.

Ứng dụng của thép X5CrNiMo18.10

  • Ngành cơ khí chế tạo máy:
    • Chi tiết máy, bộ phận cơ khí chịu áp lực và ăn mòn nhẹ đến vừa phải.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị tiếp xúc thực phẩm và đồ uống, thiết bị dược phẩm.
  • Ngành hóa chất:
    • Bình chứa hóa chất, đường ống dẫn dung dịch chứa clorua, bộ trao đổi nhiệt.
  • Xây dựng và kiến trúc:
    • Lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời chịu ăn mòn nhẹ đến vừa phải.
  • Ngành năng lượng:
    • Chi tiết nồi hơi, ống dẫn hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt độ vừa phải.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định cấu trúc austenit và ngăn ngừa cacbua crom.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, tăng độ bền và dẻo.
  • Gia công nguội: Cắt, tiện, phay, dập, uốn, kéo sợi dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn phù hợp để tránh nứt mối hàn và giảm ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với X5CrNi18.9: X5CrNiMo18.10 bổ sung molypden, tăng khả năng chống ăn mòn cục bộ và khe hở.
  • So với 316: 316 tương đương về thành phần molypden nhưng X5CrNiMo18.10 thường được sử dụng ở các ứng dụng yêu cầu cơ tính cao, ăn mòn vừa phải đến mạnh.
  • So với X2CrNi18.10: X5CrNiMo18.10 có molypden, tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép X5CrNiMo18.10 được sử dụng phổ biến tại Đức, Nga, Trung Quốc và Việt Nam. Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, cơ tính ổn định, khả năng gia công và hàn tốt, thép này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí, chế tạo máy, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng và ngành năng lượng.

Kết luận

Thép X5CrNiMo18.10 là thép không gỉ austenit Cr-Ni-Mo cao cấp, chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định, dẻo và dễ gia công. Đây là lựa chọn lý tưởng cho chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, bồn chứa, đường ống và bộ trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 310 có thể sử dụng liên tục ở nhiệt độ bao nhiêu độ C mà không bị suy giảm tính chất cơ học

    Inox 310 có thể sử dụng liên tục ở nhiệt độ bao nhiêu độ C [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 310S Trong Môi Trường Lò Nung Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox 310S Trong Môi Trường Lò Nung Là Bao Lâu? [...]

    Tìm hiểu về Inox 08X17H15M3T

    Tìm hiểu về Inox 08X17H15M3T và Ứng dụng của nó Inox 08X17H15M3T là gì? Inox [...]

    Lá Căn Đồng Thau 2mm

    Lá Căn Đồng Thau 2mm Lá Căn Đồng Thau 2mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Đồng CW708R

    Đồng CW708R Đồng CW708R là gì? Đồng CW708R là một loại hợp kim đồng-niken cao [...]

    Thép Inox 30Cr13

    Thép Inox 30Cr13 Thép Inox 30Cr13 là gì? Thép Inox 30Cr13 là một loại thép [...]

    Thép STS316J1L

    Thép STS316J1L Thép STS316J1L là gì? Thép STS316J1L là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    Tại Sao Nên Dùng Inox 316H Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao

    Tại Sao Nên Dùng Inox 316H Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao? 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo