Thép X5CrNiN19-9

Thép 2346

Thép X5CrNiN19-9

Thép X5CrNiN19-9 là gì?

Thép X5CrNiN19-9 là một loại thép không gỉ Austenitic được cải tiến với sự bổ sung Nitơ (N) nhằm tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn kẽ hở. Đây là mác thép thường được ứng dụng trong các môi trường khắc nghiệt, nơi yêu cầu cao về độ bền, tính ổn định hóa học và khả năng chống oxy hóa.

Với nền Austenite giàu Crom (Cr) và Niken (Ni), thép X5CrNiN19-9 mang lại sự cân bằng tuyệt vời giữa độ dẻo, độ dai va đập và khả năng gia công hàn. Nitơ đóng vai trò quan trọng trong việc ổn định cấu trúc Austenitic, giúp giảm hàm lượng Niken cần thiết, đồng thời nâng cao cơ tính tổng thể.

Thép X5CrNiN19-9 thường được so sánh với các mác thép kinh điển như AISI 304/304L nhưng có cơ tính vượt trội hơn nhờ thành phần Nitơ.


Thành phần hóa học của Thép X5CrNiN19-9

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.07%
  • Chromium (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Nickel (Ni): 8.0 – 10.5%
  • Nitrogen (N): 0.10 – 0.25%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.015%

So với thép 304 truyền thống, X5CrNiN19-9 có hàm lượng Nitơ cao hơn, giúp thép đạt độ bền cao hơn mà vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn.


Tính chất cơ lý của Thép X5CrNiN19-9

Cơ tính

  • Độ bền kéo (UTS): 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 280 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 40 – 55%
  • Độ cứng Brinell (HB): 150 – 200

Vật lý

  • Tỷ trọng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 µm/m·K
  • Điện trở suất: ~0.73 µΩ·m

Ưu điểm của Thép X5CrNiN19-9

  1. Chống ăn mòn cao trong nhiều môi trường, kể cả axit nhẹ và dung dịch muối.
  2. Cơ tính vượt trội so với thép 304 thông thường nhờ có Nitơ.
  3. Tính hàn tốt, thích hợp cho hầu hết các phương pháp hàn.
  4. Không nhiễm từ trong điều kiện ủ và làm việc ở nhiệt độ thường.
  5. Độ dẻo và độ dai va đập cao, ngay cả ở nhiệt độ thấp.

Nhược điểm của Thép X5CrNiN19-9

  1. Khả năng chống rỗ pitting thấp hơn thép 316 trong môi trường chứa Clorua cao.
  2. Gia công cơ khí khó hơn so với thép không gỉ ferritic hoặc martensitic.
  3. Giá thành cao hơn thép 304 thông thường do bổ sung Nitơ và kiểm soát thành phần.

Ứng dụng của Thép X5CrNiN19-9

  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến.
  • Ngành hóa chất: thiết bị trao đổi nhiệt, thùng chứa, van, bơm.
  • Xây dựng – kiến trúc: lan can, vách ngăn, trang trí nội thất – ngoại thất.
  • Y tế: bàn mổ, thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật yêu cầu chống ăn mòn.
  • Công nghiệp đóng tàu: chi tiết boong tàu, đường ống, bồn chứa nhiên liệu.
  • Cơ khí chính xác: chi tiết máy cần độ bền cao và chống ăn mòn.

Quy trình nhiệt luyện của Thép X5CrNiN19-9

  • Ủ (Annealing): nhiệt độ 1050 – 1100 °C, làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
  • Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện do nền Austenitic, độ cứng chỉ có thể tăng bằng gia công nguội.
  • Ứng suất sau hàn: cần xử lý giảm ứng suất bằng cách ủ nhẹ ở 300 – 400 °C.

Gia công cơ khí của Thép X5CrNiN19-9

  • Gia công nóng: 1150 – 950 °C, cần làm nguội nhanh để tránh kết tủa crom cacbit.
  • Gia công nguội: có thể dát mỏng, cán nguội hoặc kéo dây dễ dàng.
  • Hàn: thích hợp với TIG, MIG, hồ quang tay; nên sử dụng que hàn hoặc dây hàn Austenitic tương thích.
  • Cắt gọt: cần tốc độ chậm hơn so với thép cacbon do độ dẻo cao.

Thị trường tiêu thụ Thép X5CrNiN19-9

  • Châu Âu: được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất và xây dựng.
  • Mỹ: ứng dụng nhiều trong thực phẩm, hàng hải và y tế.
  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc nhập khẩu và sản xuất nhiều cho ngành chế biến thực phẩm và cơ khí.
  • Việt Nam: thường nhập khẩu dưới dạng tấm, ống, cuộn, cây đặc để phục vụ xây dựng, thực phẩm và cơ khí chế tạo.

Kết luận

Thép X5CrNiN19-9 là mác thép Austenitic chất lượng cao, mang đến độ bền cơ học tốt hơn 304, khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo dai vượt trội. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền – chống ăn mòn – khả năng hàn, đặc biệt trong thực phẩm, hóa chất và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW713R

    Đồng CW713R Đồng CW713R là gì? Đồng CW713R là một hợp kim đồng-niken-kẽm, thuộc nhóm [...]

    Vật liệu SAE 51410

    Vật liệu SAE 51410 Vật liệu SAE 51410 là gì? Vật liệu SAE 51410 là [...]

    Thép không gỉ 430F

    Thép không gỉ 430F Thép không gỉ 430F là gì? Thép không gỉ 430F là [...]

    Thép Inox Austenitic 347S17

    Thép Inox Austenitic 347S17 Thép Inox Austenitic 347S17 là gì? Thép Inox Austenitic 347S17 là [...]

    Inox 316H Là Gì

    Inox 316H Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Giới [...]

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Trong Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí

    Ứng Dụng Của Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Trong Ngành Hóa Chất Và Dầu Khí 1. Thành Phần [...]

    Cuộn Inox 301 0.75mm

    Cuộn Inox 301 0.75mm – Cứng Cáp, Chịu Tải Tốt, Đáp Ứng Chuẩn Công Nghiệp [...]

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trước Khi Mua

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Trước Khi Mua Tìm Hiểu Về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo