Thép X6CrNiMoTi17-12-2

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép X6CrNiMoTi17-12-2

Thép X6CrNiMoTi17-12-2 là gì?

Thép X6CrNiMoTi17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp thuộc nhóm Cr-Ni-Mo, được bổ sung thêm Titan (Ti) để tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và cải thiện tính ổn định ở nhiệt độ cao. Loại thép này có tính chất tương tự thép X5CrNiMo17-12-2 (AISI 316) nhưng nhờ có Ti nên hạn chế tối đa hiện tượng kết tủa cacbit crom ở biên giới hạt, giúp duy trì khả năng chống ăn mòn tối ưu ngay cả khi hàn hoặc sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.

Trong tiêu chuẩn quốc tế, thép X6CrNiMoTi17-12-2 tương đương với:

  • EN/DIN: 1.4571
  • AISI/SAE: 316Ti
  • JIS: SUS316Ti

Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền hóa học cao, khả năng chịu nhiệt tốt và tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép X6CrNiMoTi17-12-2

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Chromium (Cr): 16.5 – 18.5%
  • Nickel (Ni): 10.5 – 13.5%
  • Molybdenum (Mo): 2.0 – 2.5%
  • Titanium (Ti): ≥ 5 × C% và ≤ 0.7%
  • Mangan (Mn): ≤ 2.0%
  • Silicon (Si): ≤ 1.0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.045%
  • Sulfur (S): ≤ 0.015%
  • Nitrogen (N): ≤ 0.10%

Titan đóng vai trò kết hợp với carbon, ngăn sự hình thành Cr23C6, từ đó duy trì khả năng chống ăn mòn biên giới hạt.


Tính chất cơ lý của Thép X6CrNiMoTi17-12-2

Cơ tính

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength Rp0.2): ≥ 210 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation A5): ≥ 40%
  • Độ cứng (Brinell HB): ≤ 215 HB

Vật lý

  • Tỉ trọng: 8.0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Điện trở suất: 0.75 µΩ·m

Ưu điểm của Thép X6CrNiMoTi17-12-2

  1. Chống ăn mòn kẽ hạt xuất sắc nhờ Ti ngăn kết tủa cacbit crom.
  2. Khả năng chống ăn mòn cục bộ cao trong môi trường chứa ion Cl⁻ nhờ Mo.
  3. Độ bền hóa học tốt trong môi trường axit vô cơ (axit sulfuric loãng, axit phosphoric, axit acetic).
  4. Chịu nhiệt cao hơn thép 316/316L, đặc biệt khi sử dụng liên tục ở 400 – 600 °C.
  5. Khả năng hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  6. Tính dẻo và độ dai va đập cao ở cả nhiệt độ thấp và cao.

Nhược điểm của Thép X6CrNiMoTi17-12-2

  1. Chi phí cao hơn thép 304 và 316L do có thêm Ti và Mo.
  2. Gia công khó hơn thép 304, đòi hỏi dụng cụ cắt gọt hợp kim cứng.
  3. Không thích hợp cho môi trường chứa axit mạnh (HCl, HF).

Ứng dụng của Thép X6CrNiMoTi17-12-2

Thép X6CrNiMoTi17-12-2 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp yêu cầu cao:

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị phản ứng.
  • Ngành dầu khí: ống dẫn dầu, giàn khoan, hệ thống xử lý khí.
  • Ngành thực phẩm: bồn lên men, thiết bị chế biến sữa, bia, nước giải khát.
  • Ngành dược phẩm: bồn trộn dược liệu, hệ thống dẫn vô trùng.
  • Ngành hàng hải: trục chân vịt, bộ phận tiếp xúc trực tiếp nước biển.
  • Ngành xây dựng: lan can, cầu cảng, chi tiết ngoài trời yêu cầu bền môi trường.
  • Ngành xử lý nước: hệ thống khử muối, bơm và van trong nhà máy nước biển.

Quy trình nhiệt luyện của Thép X6CrNiMoTi17-12-2

  • Ủ dung dịch (Solution Annealing): nung ở 1050 – 1120 °C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc khí.
  • Không thể hóa bền bằng nhiệt luyện, chỉ tăng cứng nhờ biến dạng nguội.
  • Ổn định tốt hơn thép 316L ở nhiệt độ 400 – 600 °C do Ti giữ cho crom không bị suy giảm.

Gia công cơ khí của Thép X6CrNiMoTi17-12-2

  • Gia công nóng: thực hiện ở 1150 – 900 °C, cần làm nguội nhanh để tránh kết tủa.
  • Gia công nguội: dễ uốn, kéo, dập, cán nhưng cần lực lớn hơn thép 304.
  • Gia công cắt gọt: khó hơn 304, cần dụng cụ cứng và tốc độ cắt chậm.
  • Hàn: có thể hàn bằng MIG, TIG, hồ quang tay; nhờ có Ti nên hạn chế nhạy cảm ăn mòn kẽ hạt.

Thị trường tiêu thụ Thép X6CrNiMoTi17-12-2

  • Châu Âu: Đức, Ý, Pháp – chuyên dùng trong dầu khí và hóa chất.
  • Mỹ: ứng dụng trong công nghiệp năng lượng, dược phẩm và y tế.
  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm, hóa chất.
  • Việt Nam: nhập khẩu từ EU, Nhật, Hàn Quốc để phục vụ các dự án dầu khí, hóa chất, thực phẩm và xây dựng ven biển.

Kết luận

Thép X6CrNiMoTi17-12-2 là loại thép Austenitic chống gỉ cao cấp, với sự kết hợp tối ưu giữa Cr, Ni, Mo và Ti giúp chống ăn mòn cục bộ, ăn mòn kẽ hạt và duy trì độ bền ở nhiệt độ cao. Loại thép này là lựa chọn lý tưởng trong môi trường khắc nghiệt như dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải. Dù chi phí cao, nhưng hiệu quả lâu dài và độ tin cậy vượt trội khiến thép X6CrNiMoTi17-12-2 trở thành vật liệu được ưa chuộng trên toàn cầu.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 410 có dễ bị gỉ sét không

    Inox 410 có dễ bị gỉ sét không? Inox 410 là một loại thép không [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4376

    Tìm hiểu về Inox 1.4376 và Ứng dụng của nó Inox 1.4376 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 3 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Các [...]

    UNS S30400 Stainless Steel

    UNS S30400 Stainless Steel UNS S30400 Stainless Steel là gì? UNS S30400 Stainless Steel, hay [...]

    Cuộn Inox 410 6mm

    Cuộn Inox 410 6mm – Siêu Dày, Chịu Lực Lớn, Có Từ Tính Mạnh Cuộn [...]

    Lá Căn Đồng 0.9mm

    Lá Căn Đồng 0.9mm Lá Căn Đồng 0.9mm là gì? Lá căn đồng 0.9mm là [...]

    Sự Khác Biệt Chính Giữa Inox 316 Và Inox 316L

    Sự Khác Biệt Chính Giữa Inox 316 Và Inox 316L 1. Giới Thiệu Chung Về [...]

    Inox 1.4845

    Inox 1.4845 Inox 1.4845 là gì? Inox 1.4845, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo