Thép X7Cr13

Thép X7Cr13

Thép X7Cr13 là gì?

Thép X7Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic thuộc nhóm thép có khả năng tôi luyện, chứa hàm lượng crôm khoảng 13% và carbon ở mức vừa phải. Thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và kháng gỉ trong điều kiện vừa phải. Thép X7Cr13 còn được biết đến với tên gọi khác như 1.4000 theo tiêu chuẩn EN hoặc S41000 theo tiêu chuẩn ASTM AISI.

Thép X7Cr13 có thể được tôi và ram để cải thiện độ cứng và tính cơ học, nhưng không có khả năng chống ăn mòn cao như các thép austenitic (ví dụ như inox 304 hoặc 316). Tuy nhiên, trong các môi trường ít bị oxy hóa như khí quyển bình thường hoặc môi trường hơi ẩm, X7Cr13 vẫn duy trì được tuổi thọ khá tốt.

Thành phần hóa học Thép X7Cr13

Thành phần hóa học tiêu biểu của thép X7Cr13 như sau:

  • C (Carbon): 0.06 – 0.12%

  • Si (Silic): ≤ 1.00%

  • Mn (Mangan): ≤ 1.00%

  • P (Phốt pho): ≤ 0.040%

  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%

  • Cr (Chromium): 12.0 – 14.0%

  • Ni (Niken): ≤ 0.75%

  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng carbon ở mức vừa phải giúp thép X7Cr13 đạt được độ cứng tốt khi được xử lý nhiệt đúng cách. Đồng thời, 13% crôm đủ để tạo nên một lớp thụ động chống gỉ trong điều kiện môi trường thông thường.

Tính chất cơ lý của Thép X7Cr13

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 850 MPa (sau tôi và ram)

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 300 MPa

  • Độ giãn dài (A5): ≥ 15%

  • Độ cứng (sau tôi): Có thể đạt 180 – 220 HB, tối đa lên đến 480 HB

  • Khả năng chịu mài mòn: Tốt, thích hợp dùng làm dao, lưỡi cắt…

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 7.70 g/cm³

  • Từ tính: Có (do cấu trúc martensitic)

  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định dưới 400°C

  • Nhiệt độ tôi: Khoảng 950–1050°C

  • Nhiệt độ ram: 200–600°C tùy mục đích

3. Tính gia công

  • Khả năng gia công cơ khí: Tốt trong điều kiện ủ, tuy nhiên sẽ cứng lại nếu đã tôi.

  • Khả năng hàn: Hạn chế, dễ nứt nếu không xử lý nhiệt đúng.

  • Đánh bóng: Tốt, dễ tạo bề mặt bóng sáng.

Ưu điểm của Thép X7Cr13

  • Độ cứng cao: Có thể đạt độ cứng lớn nhờ khả năng tôi luyện – phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền mài mòn.

  • Chống ăn mòn vừa phải: Có khả năng kháng gỉ tốt trong môi trường khô ráo hoặc độ ẩm thấp.

  • Từ tính: Có thể ứng dụng trong thiết bị cần tính chất từ.

  • Chi phí hợp lý: Giá thành thấp hơn nhiều so với inox austenitic như 304 hay 316.

  • Khả năng đánh bóng tốt: Dễ hoàn thiện bề mặt cho các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ.

Nhược điểm của Thép X7Cr13

  • Chống ăn mòn kém trong môi trường khắc nghiệt: Không nên sử dụng trong môi trường biển, axit, kiềm hoặc độ ẩm cao kéo dài.

  • Dễ giòn khi nhiệt độ thấp: Đặc trưng của thép martensitic – không phù hợp với các chi tiết chịu va đập ở nhiệt độ âm.

  • Khả năng hàn hạn chế: Cần kỹ thuật đặc biệt và có thể phải nhiệt luyện sau hàn để tránh nứt.

  • Giảm tính dẻo sau khi tôi: Nếu tăng độ cứng quá mức, thép sẽ trở nên giòn và khó gia công tiếp theo.

Ứng dụng của Thép X7Cr13

Với đặc điểm nổi bật là độ cứng cao và khả năng chống mài mòn kết hợp với khả năng chống gỉ vừa phải, thép X7Cr13 được ứng dụng trong các lĩnh vực sau:

  • Ngành công nghiệp dao cụ:

    • Dao gọt trái cây, dao nhà bếp giá rẻ

    • Dao cạo, kéo, dụng cụ y tế cơ bản

  • Cơ khí chính xác:

    • Bạc đạn, trục quay, bánh răng chịu tải nhẹ

  • Làm lưỡi cắt:

    • Lưỡi máy xay, lưỡi cắt trong công nghiệp thực phẩm

  • Dụng cụ công nghiệp nhẹ:

    • Dụng cụ đo, chi tiết trong máy móc văn phòng, khóa cửa

  • Thiết bị vệ sinh:

    • Linh kiện vòi nước, tay cầm inox, phụ kiện phòng tắm

  • Trang trí nội thất:

    • Ứng dụng có yêu cầu bóng đẹp nhưng không cần chống gỉ cao

Kết luận

Thép X7Cr13 là loại thép không gỉ martensitic phổ biến nhờ sự cân bằng giữa giá thành, độ cứng và khả năng chống ăn mòn cơ bản. Đây là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng dao kéo, thiết bị gia dụng, dụng cụ cơ khí nhẹ… Tuy không thể thay thế inox austenitic trong môi trường ăn mòn mạnh, nhưng với các điều kiện thông thường, X7Cr13 vẫn đảm bảo độ bền và hiệu quả kinh tế cao.

Nếu bạn cần một loại thép có khả năng gia công tốt, có thể xử lý nhiệt để tăng cứng và không yêu cầu chống ăn mòn cao cấp, thì thép X7Cr13 là giải pháp phù hợp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ, inox martensitic, thép công cụ và vật liệu cơ khí chế tạo.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Đồng C2200

    Đồng C2200 Đồng C2200 là gì? Đồng C2200 là một loại đồng thau đỏ (Red [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4621

    Tìm hiểu về Inox 1.4621 và Ứng dụng của nó Inox 1.4621 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 80 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tại Sao Inox 1.4162 Ngày Càng Được Ưa Chuộng Trong Ngành Cơ Khí

    Tại Sao Inox 1.4162 Ngày Càng Được Ưa Chuộng Trong Ngành Cơ Khí? 1. Giới [...]

    Inox 329 Có Dùng Được Trong Ngành Hóa Chất Không

    Inox 329 Có Dùng Được Trong Ngành Hóa Chất Không? Inox 329 là một loại [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Nb

    Tìm hiểu về Inox 06Cr18Ni11Nb và Ứng dụng của nó Inox 06Cr18Ni11Nb là gì? Inox [...]

    Cuộn Đồng 0.20mm

    Cuộn Đồng 0.20mm – Vật Liệu Đồng Mỏng Chính Xác Cho Ứng Dụng Công Nghệ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 120

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 120 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo