Thép X8Cr28

Thép X8Cr28

Thép X8Cr28 là gì?

Thép X8Cr28 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm thép ferritic, nổi bật nhờ hàm lượng crôm (Cr) rất cao – lên đến khoảng 28%. Đây là loại vật liệu chuyên dụng trong các môi trường có tính ăn mòn cao, nơi yêu cầu khả năng chống oxy hóa và ổn định nhiệt tốt. Thép X8Cr28 không chứa nickel, nhờ đó có chi phí sản xuất thấp hơn so với các loại thép austenitic như inox 304 hay 316, nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng kháng gỉ trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Cái tên “X8Cr28” theo tiêu chuẩn EN 10088 được giải nghĩa như sau:

  • X: Thép hợp kim đặc biệt.

  • 8: Khoảng 0.08% carbon.

  • Cr28: Chứa khoảng 28% crôm – mức cao hơn nhiều so với các loại thép không gỉ thông thường.

Thép X8Cr28 thường được ứng dụng trong ngành năng lượng, hóa chất, cơ khí chính xác và một số thiết bị chịu nhiệt hoặc làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học Thép X8Cr28

Thành phần hóa học điển hình của thép X8Cr28:

  • C (Carbon): ≤ 0.08%

  • Si (Silic): ≤ 1.0%

  • Mn (Mangan): ≤ 1.0%

  • P (Phốt pho): ≤ 0.040%

  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.015%

  • Cr (Chromium): 26.0 – 28.0%

  • Ni (Niken): ≤ 0.5% (thường không có)

  • Fe (Sắt): Còn lại

Hàm lượng crôm rất cao giúp tạo nên một lớp màng thụ động bền vững trên bề mặt vật liệu, giúp thép X8Cr28 có thể hoạt động ổn định trong các môi trường chứa axit nhẹ, kiềm hoặc muối clorua.

Tính chất cơ lý của Thép X8Cr28

1. Tính chất cơ học

  • Giới hạn bền kéo (Rm): 500 – 750 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 300 MPa

  • Độ giãn dài sau khi đứt (A5): ≥ 18%

  • Độ cứng Brinell (HB): 170 – 220 HB

  • Độ dai va đập: Khá thấp ở nhiệt độ thấp (đặc trưng của thép ferritic)

2. Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³

  • Điện trở suất: 0.70 µΩ·m

  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~10.5 × 10⁻⁶ /K (ở 20–100 °C)

  • Nhiệt độ nóng chảy: Khoảng 1500 °C

  • Từ tính: Có (đặc điểm chung của thép ferritic)

3. Tính gia công

  • Hàn: Khó hàn, cần sử dụng đúng vật liệu và kỹ thuật nếu bắt buộc phải hàn.

  • Gia công cơ khí: Dễ tiện, phay, khoan nếu ở trạng thái ủ.

  • Định hình nguội: Hạn chế, dễ nứt nếu uốn cong quá mức.

  • Đánh bóng: Tốt, bề mặt có thể đạt độ sáng cao.

Ưu điểm của Thép X8Cr28

  • Chống ăn mòn vượt trội: Hàm lượng crôm rất cao giúp X8Cr28 chịu được nhiều loại môi trường ăn mòn như môi trường axit nhẹ, nước biển, khí quyển công nghiệp…

  • Chịu nhiệt tốt: Ổn định ở nhiệt độ cao, không bị oxy hóa mạnh – phù hợp với các ứng dụng chịu nhiệt hoặc lò công nghiệp.

  • Không chứa nickel: Phù hợp với ứng dụng cần vật liệu không dị ứng, đồng thời giúp tiết kiệm chi phí.

  • Từ tính ổn định: Có thể ứng dụng trong các thiết bị tách kim loại hoặc các hệ thống cần cảm biến từ.

  • Khả năng đánh bóng tốt: Giúp hoàn thiện bề mặt sáng đẹp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.

Nhược điểm của Thép X8Cr28

  • Độ dẻo thấp: Không thích hợp cho các chi tiết cần chịu lực va đập mạnh hoặc uốn cong lớn.

  • Khả năng hàn hạn chế: Dễ bị nứt nóng trong vùng ảnh hưởng nhiệt nếu không xử lý đúng quy trình.

  • Giòn ở nhiệt độ thấp: Như các thép ferritic khác, X8Cr28 dễ giòn trong môi trường lạnh.

  • Khó tạo hình nguội: Không thích hợp cho các quy trình tạo hình phức tạp như dập sâu, kéo nguội…

Ứng dụng của Thép X8Cr28

Với sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn cao và độ bền ổn định, thép X8Cr28 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khắt khe:

  • Ngành năng lượng: Ống trao đổi nhiệt, bộ phận trong lò hơi, thiết bị nhà máy điện đốt than hoặc đốt rác.

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Bồn chứa axit nhẹ, thiết bị tiếp xúc với dung môi ăn mòn.

  • Ngành thực phẩm: Dây chuyền rửa công nghiệp, băng chuyền, máy móc chế biến trong môi trường có muối.

  • Thiết bị gia dụng: Bộ phận chịu nhiệt như khay lò nướng, lò vi sóng công nghiệp.

  • Cơ khí kỹ thuật: Linh kiện máy móc làm việc trong điều kiện ăn mòn và nhiệt độ cao.

  • Trang trí công nghiệp: Khi yêu cầu vừa có độ sáng bóng vừa có khả năng chống gỉ tốt.

Kết luận

Thép X8Cr28 là một loại thép không gỉ đặc biệt với hàm lượng crôm rất cao, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chống ăn mòn mạnh và làm việc trong môi trường khắc nghiệt. Mặc dù khả năng gia công và độ dẻo không bằng thép austenitic, nhưng X8Cr28 lại nổi bật với giá thành thấp, độ ổn định cao và tuổi thọ lâu dài trong nhiều điều kiện làm việc.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép không gỉ có hiệu suất tốt trong môi trường ăn mòn mà không cần phải đầu tư vào inox cao cấp như 316L, thì X8Cr28 là một ứng cử viên xứng đáng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp các loại inox, thép không gỉ đặc chủng và vật liệu chống ăn mòn cao cấp với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thép F6NM

    Thép F6NM Thép F6NM là gì? Thép F6NM là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox

    Láp Tròn Đặc Inox – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu Về Láp [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố

    Thành Phần Hóa Học Của Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố Giới [...]

    Ảnh Hưởng Của Nhiệt Luyện Đến Tính Chất Cơ Học Của Inox X2CrNiMoN29-7-2

    Ảnh Hưởng Của Nhiệt Luyện Đến Tính Chất Cơ Học Của Inox X2CrNiMoN29-7-2 1. Giới [...]

    Inox 431 Là Gì Và Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật

    Inox 431 Là Gì Và Có Đặc Điểm Gì Nổi Bật? Inox 431 là một [...]

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.441 Sau Khi Gia Công Không

    Có Cần Xử Lý Bề Mặt Inox 1.441 Sau Khi Gia Công Không? 1. Giới [...]

    Cuộn Inox 420 3mm

    Cuộn Inox 420 3mm – Chống Mài Mòn Mạnh, Tôi Luyện Hiệu Quả, Có Từ [...]

    So Sánh Inox 440C Với Inox 304, 316 – Loại Nào Tốt Hơn

    So Sánh Inox 440C Với Inox 304, 316 – Loại Nào Tốt Hơn? 🔍 Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo