Thép X8CrMnNi189

Inox X5CrNiMo17-12-2

Thép X8CrMnNi189

Thép X8CrMnNi189 là gì?

Thép X8CrMnNi189 là thép không gỉ austenit theo tiêu chuẩn Đức (DIN), được phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu về chống ăn mòn, chịu nhiệt và tính dẻo cao trong công nghiệp chế tạo thiết bị, xây dựng và cơ khí. Ký hiệu thép thể hiện:

  • X8: hàm lượng cacbon ~0,08%, giúp giảm hình thành cacbua crom, chống ăn mòn kẽ hạt.
  • Cr: chứa crom, tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Mn: chứa mangan, cải thiện độ bền và khả năng làm việc của thép.
  • Ni: chứa niken, giúp thép dẻo, dễ hàn và gia công.
  • 189: thể hiện tỉ lệ phần trăm các nguyên tố hợp kim chính theo công thức tiêu chuẩn.

Loại thép này tương đương với inox austenit 18-9-1 theo tiêu chuẩn quốc tế, ứng dụng trong các môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh, đặc biệt trong các thiết bị chịu nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của thép X8CrMnNi189

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Cr (Crom): 17 – 19%
  • Mn (Mangan): 8 – 10%
  • Ni (Niken): 8 – 10%
  • Si (Silic): ≤ 1%
  • P (Photpho): ≤ 0,035%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,03%
  • N (Nitơ): ≤ 0,1%
  • Fe (Sắt nền): Còn lại

Sự kết hợp Cr-Mn-Ni giúp thép X8CrMnNi189 duy trì cơ tính tốt, độ dẻo cao và khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

Tính chất cơ lý của thép X8CrMnNi189

  • Giới hạn bền kéo (σb): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (σ0.2): ≥ 200 MPa
  • Độ giãn dài tương đối (δ): ≥ 40 – 45%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200
  • Khối lượng riêng: ~7,9 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1370 – 1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc liên tục tới 500 – 600°C
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường nước, dung dịch muối, axit loãng, hơi nước và môi trường nhiệt độ cao

Ưu điểm của thép X8CrMnNi189

  • Chống ăn mòn tốt nhờ hàm lượng crom cao.
  • Dẻo và dễ gia công, thích hợp kéo sợi, uốn, dập và tạo hình.
  • Khả năng hàn tốt, ít nứt mối hàn.
  • Chịu nhiệt tốt, ổn định cơ tính trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Tuổi thọ lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp.

Nhược điểm của thép X8CrMnNi189

  • Giá thành cao hơn thép carbon thường.
  • Không chịu mài mòn cơ học mạnh bằng thép martensitic.
  • Yêu cầu gia công hàn và nhiệt luyện chuẩn để đạt hiệu quả tối ưu.

Ứng dụng của thép X8CrMnNi189

  • Ngành công nghiệp chế tạo:
    • Chi tiết máy, tấm, ống, van, bồn chứa chịu nhiệt.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống:
    • Thiết bị chế biến, bồn chứa, máy móc tiếp xúc thực phẩm.
  • Ngành y tế:
    • Dụng cụ y tế, thiết bị vô trùng, bộ trao đổi nhiệt trong dược phẩm.
  • Ngành hàng hải và xây dựng:
    • Chi tiết tàu biển, lan can, cầu thang, vách ngăn ngoài trời.
  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    • Đường ống dẫn hóa chất, bộ trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực, thiết bị tiếp xúc hóa chất ăn mòn vừa phải.

Quy trình nhiệt luyện và gia công

  • Ủ (Annealing): 1020 – 1080°C, làm nguội nhanh để ổn định austenit.
  • Gia công nóng: 1150 – 950°C, giúp tăng độ bền và độ dẻo.
  • Gia công nguội: Cán, dập, kéo sợi, uốn, cắt dễ dàng.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; sử dụng que hàn tương thích, tránh nứt mối hàn và ăn mòn vùng hàn.

So sánh với các loại thép khác

  • So với X5CrNi18-9: X8CrMnNi189 có mangan cao hơn, tăng độ bền và chống oxy hóa trong một số môi trường.
  • So với 304 DIN: Tương tự về cơ tính, nhưng X8CrMnNi189 chứa Mn cao, cải thiện độ bền và chịu nhiệt.
  • So với 321: 321 có titan, chống ăn mòn kẽ hạt tốt hơn ở nhiệt độ cao, nhưng X8CrMnNi189 dễ gia công hơn.

Thị trường và xu hướng sử dụng

Thép X8CrMnNi189 được sử dụng phổ biến tại châu Âu, Nga, Trung Quốc và Việt Nam. Ngày càng được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp chế tạo thiết bị chịu nhiệt, thực phẩm, y tế, hóa chất và hàng hải nhờ tính chất cơ lý ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt.

Kết luận

Thép X8CrMnNi189 là thép không gỉ austenit có hàm lượng Mn cao, Cr-Ni ổn định, thích hợp cho các chi tiết chịu nhiệt, chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường công nghiệp. Với cơ tính tốt, độ dẻo cao, dễ gia công và hàn, thép X8CrMnNi189 là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp chế tạo, hóa chất, thực phẩm, y tế, năng lượng và hàng hải.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 60 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox UNS S30300

    Thép Inox UNS S30300 Thép Inox UNS S30300 là gì? Thép Inox UNS S30300 là [...]

    Vật liệu 00Cr17Ni14Mo2

    Vật liệu 00Cr17Ni14Mo2 Vật liệu 00Cr17Ni14Mo2 là gì? Vật liệu 00Cr17Ni14Mo2 là một loại thép [...]

    Khả Năng Chịu Hóa Chất Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi

    Khả Năng Chịu Hóa Chất Của Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi – Có Chống Axit Tốt Không? 1. [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 31

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 31 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 31 là gì? Lục [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 80mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 80mm – Siêu Bền, Chống Gỉ Cao, Lý Tưởng Cho [...]

    Thép Inox Austenitic F44

    Thép Inox Austenitic F44 Thép Inox Austenitic F44 là gì? Thép Inox Austenitic F44 là [...]

    Giá Inox S32205 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox S32205 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Tổng Quan Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo