Thép X9CrMnCuNB17-8-3

thép X10CrNiNb18.9

Thép X9CrMnCuNB17-8-3

Thép X9CrMnCuNB17-8-3 là gì?

Thép X9CrMnCuNB17-8-3 là một loại thép không gỉ Austenitic đặc biệt được hợp kim hóa với các nguyên tố như Cr (Crom), Mn (Mangan), Ni (Niken), Cu (Đồng) và Nb (Niobi). Đây là mác thép được thiết kế nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn, khả năng chịu mài mòn cũng như độ bền cơ học cao trong nhiều môi trường làm việc khắc nghiệt. Với cấu trúc Austenitic ổn định, thép X9CrMnCuNB17-8-3 vừa duy trì được độ dẻo tốt, vừa kết hợp được tính bền và khả năng chống gỉ nổi bật.

Trong ngành công nghiệp hiện nay, loại thép này thường được ứng dụng trong các lĩnh vực yêu cầu cao về tính kháng ăn mòn và khả năng chịu nhiệt như hóa chất, dầu khí, cơ khí chính xác, công nghiệp thực phẩm và các thiết bị chịu tải trọng cơ học cao.

Thành phần hóa học của Thép X9CrMnCuNB17-8-3

Thành phần hóa học chính xác có thể thay đổi một chút tùy theo tiêu chuẩn sản xuất, tuy nhiên nhìn chung thép X9CrMnCuNB17-8-3 bao gồm:

  • C (Carbon): ~0.09%
  • Cr (Crom): ~17%
  • Mn (Mangan): ~8%
  • Ni (Niken): ~3%
  • Cu (Đồng): Ổn định cấu trúc và cải thiện tính chống ăn mòn
  • Nb (Niobi): Ngăn chặn sự kết tủa cacbit crom, nâng cao khả năng chống ăn mòn kẽ hở và cải thiện tính hàn
  • Si (Silic): Hỗ trợ khử oxy và tăng khả năng chịu nhiệt
  • S, P (Lưu huỳnh, Phốt pho): Hàm lượng rất thấp, chỉ tồn tại như tạp chất

Chính sự kết hợp cân bằng giữa các nguyên tố này tạo nên tính chất vượt trội của thép X9CrMnCuNB17-8-3 so với các loại thép không gỉ thông thường.

Tính chất cơ lý của Thép X9CrMnCuNB17-8-3

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 250 – 350 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng (Hardness): ~200 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: Tốt ở môi trường nhiệt độ từ -196°C đến 600°C
  • Tính hàn: Rất tốt nhờ sự có mặt của Niobi, hạn chế nứt nóng và ăn mòn liên tinh sau khi hàn

Ngoài ra, thép còn có khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường giàu Clo và các axit mạnh, nơi mà nhiều loại thép Austenitic khác có thể bị suy giảm khả năng chống ăn mòn.

Ưu điểm của Thép X9CrMnCuNB17-8-3

  1. Chống ăn mòn cao:
    Với 17% Crom kết hợp cùng Niken, Đồng và Niobi, thép này chống lại sự ăn mòn trong môi trường ẩm, axit yếu, dung dịch kiềm và môi trường chứa Clo.
  2. Tính bền và dẻo tốt:
    Cấu trúc Austenitic giúp thép duy trì được độ dẻo ngay cả khi chịu tải trọng lớn hoặc trong môi trường nhiệt độ thấp.
  3. Khả năng chịu nhiệt:
    Hoạt động ổn định ở dải nhiệt rộng, từ cryogenic (nhiệt độ cực thấp) đến nhiệt độ cao trên 500°C.
  4. Khả năng gia công:
    Thép có thể gia công bằng nhiều phương pháp như cán, rèn, dập, hàn và cắt CNC.
  5. Ổn định trong hàn:
    Nhờ Niobi hạn chế hiện tượng nhạy cảm hóa, thép duy trì khả năng chống ăn mòn ngay cả sau khi hàn.

Nhược điểm của Thép X9CrMnCuNB17-8-3

  • Giá thành cao hơn so với các loại thép không gỉ phổ biến như 304, 316.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh như HCl đậm đặc vẫn có giới hạn.
  • Độ cứng không cao bằng thép Martensitic hoặc Ferritic, do đó không phù hợp cho ứng dụng yêu cầu siêu cứng.
  • Quá trình gia công cắt gọt có thể khó khăn hơn nếu không sử dụng dụng cụ thích hợp.

Ứng dụng của Thép X9CrMnCuNB17-8-3

  • Ngành công nghiệp hóa chất: Chế tạo bồn chứa, đường ống dẫn, van, phụ tùng tiếp xúc trực tiếp với dung dịch ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: Ứng dụng trong giàn khoan, hệ thống xử lý và vận chuyển dầu thô, khí tự nhiên.
  • Công nghiệp thực phẩm: Sản xuất máy móc, thiết bị chế biến, bảo quản thực phẩm nhờ đặc tính chống ăn mòn và an toàn vệ sinh.
  • Công nghiệp hàng hải: Chế tạo trục tàu, chân vịt, bu lông neo, kết cấu tiếp xúc nước biển.
  • Kỹ thuật cơ khí chính xác: Sản xuất chi tiết máy, bộ phận chịu tải trọng, thiết bị y tế.
  • Xây dựng: Dùng cho các cấu trúc cần độ bền cao và chống ăn mòn trong môi trường ngoài trời.

Kết luận

Thép X9CrMnCuNB17-8-3 là một trong những loại thép Austenitic cao cấp nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa Crom, Mangan, Niken, Đồng và Niobi. Với khả năng chống ăn mòn mạnh, độ dẻo dai cao, tính hàn tốt cùng phạm vi ứng dụng rộng rãi, loại thép này ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp hiện đại.

Việc lựa chọn thép X9CrMnCuNB17-8-3 mang lại giải pháp tối ưu cho những môi trường khắc nghiệt, nơi yêu cầu cao về tuổi thọ, an toàn và hiệu quả vận hành.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 1.4640

    Thép 1.4640 Thép 1.4640 là gì? Thép 1.4640 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tấm Inox 310s 90mm

    Tấm Inox 310s 90mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 310s 90mm là [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox Zeron 100 Có Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox Zeron 100 Có Cao Không? Giới Thiệu Về Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 230 – Giải Pháp Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30202

    Thép Inox Austenitic SAE 30202 Thép Inox Austenitic SAE 30202 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Thép UNS S34700

    Thép UNS S34700 Thép UNS S34700 là gì? Thép UNS S34700 là thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 52 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 24 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo